Panasonic Lumix GH5 II

Panasonic Lumix GH5 II
  • Panasonic Lumix GH5 II
  • Panasonic Lumix GH5 II 2
  • Panasonic Lumix GH5 II 3
  • Panasonic Lumix GH5 II 4
  • Panasonic Lumix GH5 II 5

Tính năng nổi bật:

Cảm biến Live MOS 20.33MP, 4/3 Micro Four Thirds (2x Crop Factor)
Bộ xử lý hình ảnh Venus Engine 9
ISO : 200 - 25,600 ( mở rộng 100 - 25,600)
Tốc độ màn trập : 1/16000 - 60 sec
Chụp liên tiếp 8 fps
Chống rung 5 trục
Quay video UHD 4K 60
Kính ngắm điện tử OLED 3.68m-Dot
Màn hình cảm ứng Free-Angle 3.0 1.04m-Dot 
Hệ thống lấy nét tự động Advanced DFD AF 225 điểm
Chế độ chụp yên lặng (Silent Mode)
Tích hợp 22 bộ lọc hiệu ứng màu tuỳ chọn
Panorama Creative (360 độ), Time-Lapse
Tích hợp Wi-Fi, Bluetooth
Cổng Microphone 3.5mm
Kích thước : 138.5 * 98.1 * 87.4mm
Trọng lượng : 727 Gram

  • Miễn phí vệ sinh ngoài máy ảnh, ống kính trọn đời
  • Bán trả góp qua HDsaison & Thẻ tín dụng Ngân hàng VISA, Mastercard, JCB
  • Giao hàng thanh toán tận nơi (COD) từ 1 đến 5 ngày, ship toàn quốc
  • Hỗ trợ thu mua trao đổi thiết bị giá tốt nhất
  • Bảo hành: 12 tháng (New) và 24 Tháng (chính hãng)

đang cập nhật giá..

Thường mua cùng Panasonic Lumix GH5 II

Fujifilm X-H2s
Sony Alpha A7s mark III
Benro IF19

Tổng quan Panasonic Lumix GH5 II

Máy ảnh Panasonic Lumix GH5 Mark II là máy ảnh không gương lật nhưng lại được Panasonic thiết kế theo phong cách máy ảnh gương lật với báng cầm to và lõm sâu vào trong giống các máy ảnh có gương khác.

Panasonic Lumix GH5 Mark II ra đời được xem như là chiếc máy ảnh Mirrorless lai hỗ trợ quay Video UHD 4K và khả năng chụp ảnh liên tiếp nâng cao. Sử dụng cảm biến Live MOS 20.33MP và bộ xử lý hình ảnh Venus Engine 9, Panasonic Lumix GH5 Mark II có mức nhạy sáng đến ISO 25600, chụp liên tiếp đến 8 fps với AF chụp đơn và bộ ba tốc độ chụp liên tục 30 fps dựa trên khả năng quay video 4K UHD. Bổ trợ các chế độ liên tục là hệ thống lấy nét DFD AF đẩy nhanh tốc độ lấy nét và nhấn mạnh khả năng Tracking chủ thể chính xác cho ảnh sắc nét ổn định trong các điều kiện chụp thông thường hoặc chụp tốc độ cao. Hoàn thiện bộ tính năng của GH5 Mark II là thiết kế thân máy cứng cáp với bộ điều khiển phơi sáng vật lý, sáu nút chức năng tùy chỉnh, kính ngắm EVF phân giải cao, màn hình cảm ứng LCD xoay lật 3.0, và Wi-Fi tích hợp để chia sẻ không dây và điều khiển máy ảnh từ xa.

 

Quay Video 4K Panasonic đầu tư rất lớn cho tính năng 4K của máy ảnh Panasonic Lumix GH5 Mark II, cụ thể là tính năng 4K Photo. Tính năng này cho phép người dùng cắt ảnh tĩnh 8 MP từ Video để thay thế cho chế độ chụp liên tiếp. Nó khác với Video thông thường vì nó tăng tốc độ ghi hình và tốc độ màn trập nên nó có khả năng dừng hành động tốt hơn nhưng đồng thời nó cũng tiêu hao pin hơn.
Trên máy ảnh Panasonic Lumix GH5 Mark II cũng giới thiệu 2 chế độ 4K mới cho phép người dùng chụp nhanh mà không phải dừng quay Video: chế độ trước - chụp nhanh 4K (chụp ảnh trước và sau khi người dùng nhấn nút màn chập) và chế độ chụp 4K thông thường.

Cảm biến Live MOS 20.33MP và bộ xử lý hình ảnh Venus Engine 9 cho hiệu suất tổng thể nhanh xuất sắc phù hợp với chất lượng hình ảnh để làm việc trong nhiều điều kiện ánh sáng khác nhau với kết quả ổn định. Dải nhạy sáng từ , GH5 Mark II có khả năng ghi lại ảnh phân giải cao, trong trẻo cũng như Video UHD 4K. Thiết kế của cảm biến bỏ đi bộ lọc Low-Pass quang học để đạt được độ sắc nét và phân giải cao, tạo điều kiện cho dải nhạy sáng từ ISO 200-25600, với khả năng mở rộng đến ISO 100 để làm việc trong điều kiện ánh sáng gắt hoặc với tốc độ màn trập lâu hơn. Các chế độ liên tục linh động cho phép kết hợp tốc độ chụp liên tiếp cao với AF, bao gồm chụp đén 8 fps với AF-S, 6 fps với AF-C trong một vùng cụ thể, và 6 fps trong lúc ngắm trực tiếp. Cho hiệu suất nhanh hơn nữa, bạn có thể chụp đến 40 fps với màn trập điện tử hoặc 30 fps ở 8MP sử dụng chế độ 4K PHOTO.

Cảm biến và bộ xử lý kết hợp cũng hỗ trợ đảm bảo chất lượng hình ảnh trong lúc sử dụng các thiết lập cân bằng trắng chính xác, Live TTL đo phơi sáng trực tiếp và kiểm soát NR (Noise Reduction) thông minh cho ảnh trong trẻo, tự nhiên. Thêm vào đó bộ xử lý Venus Engine 9 giúp giảm mờ ảnh gây ra bởi nhiễu xạ sử dụng điều chỉnh điện tử để tự động làm sắc nét lại các viền cho kết quả rõ ràng hơn khi chụp với các khẩu nhỏ.

Chế độ 4K PHOTOTận dụng các khả năng quay phim 4K, bộ ba chế độ chụp ảnh có sẵn : 4K Burst, 4K Pre-Burst, 4K Burst (S/S) - có sẵn để chụp ảnh 8MP liên tiếp ở tốc độ 30 fps.
Khi sử dụng bất kỳ chế độ 4K PHOTO nào, bạn cũng có khả năng kiểm soát phơi sáng hoàn toàn bằng cách sử dụng đĩa PSAM để đặt kết quả đo sáng và cấu hình phơi sáng tùy nhu cầu chụp của bạn.

Thông số kỹ thuật Panasonic Lumix GH5 II

Panasonic DC-GH5 II Specs

Hình ảnh

Ngàm ống kính Micro Four Thirds
Loại cảm biến 17.3 x 13 mm (4/3) MOS
Độ phân giải cảm biến Thực tế: 21.77 Megapixel
Hiệu dụng: 20.33 Megapixel
Tỉ lệ crop 2x
Tỷ lệ khung hình 1:1, 3:2, 4:3, 16:9
Định dạng tệp ảnh JPEG, Raw
Độ sâu bit màu 14-Bit
Ổn định hình ảnh Sensor-Shift, 5 trục

Quản lý phơi sáng

Độ nhạy sáng Tự động, 200 đến 25600 (Mở rộng: 100 đến 25600)
Tốc độ màn trập Màn trập điện tử
1/16000 đến 60 Giây
1 đến 60 giây trong Bulb Mode
Màn trập rèm trước điện tử
1/2000 đến 60 giây
1 đến 30 phút trong Bulb Mode
Phương pháp đo sáng Trung bình phần trung tâm, Highlight Weighted, Multiple, Đơn điểm
Chế độ phơi sáng Ưu tiên khẩu độ, Tự động, Thủ công, Lập trình, Ưu tiên tốc độ
Bù phơi sáng -5 đến +5 EV (1/3 EV Steps)
Khoảng đo sáng 0 đến 18 EV
Cân bằng trắng Tự động, Trời mây, Nhiệt độ màu, Ánh sáng ban ngày, Flash, Đèn sợi đốt, Bóng râm, White Set 1, White Set 2, White Set 3, White Set 4
Chụp liên tục Lên đến 12 fps tại 20.3 MP
Lên đến 30 fps tại 18 MP
Lên đến 60 fps tại 8 MP
Lưu trong máy
Tự chụp 2/10-giây trễ

Video

Chế độ quay phim H.265/MOV 4:2:0 10-Bit
6K Anamorphic (4992 x 3774) tại 23.976p / 24.00p / 25p / 29.97p [200 Mb/s]
4K Anamorphic (3328 x 2496) tại 50p [200 Mb/s]
DCI 4K (4096 x 2160) tại 50p / 59.94p [200 Mb/s]
UHD 4K (3840 x 2160) tại 50p / 59.94p [200 Mb/s]
H.264/MOV 4:2:2 10-Bit
DCI 4K (4096 x 2160) tại 23.976p / 24.00p / 25p / 29.97p [150 đến 400 Mb/s]
DCI 4K (4096 x 2160) tại 50p / 59.94p [200 Mb/s]
UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.976p / 24.00p / 25p / 29.97p [150 đến 400 Mb/s]
4K Anamorphic (3328 x 2496) tại 23.976p / 24.00p / 25p / 29.97p [150 đến 400 Mb/s]
Full HD (1920 x 1080) tại 23.976p / 24.00p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p [100 đến 200 Mb/s]
H.264/MOV 4:2:0 8-Bit
4K Anamorphic (3328 x 2496) tại 23.976p / 24.00p / 29.97p / 50p / 59.94p [100 đến 150 Mb/s]
DCI 4K (4096 x 2160) tại 23.976p / 24.00p / 25p / 29.97p [100 đến 150 Mb/s]
UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.976p / 24.00p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p [100 đến 150 Mb/s]
Full HD (1920 x 1080) tại 23.976p / 24.00p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p [100 Mb/s]
H.265/MP4 4:2:0 10-Bit
UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.976p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p [72 đến 100 Mb/s]
H.264/MP4 4:2:0 8-Bit
UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.976p / 25p / 29.97p [100 Mb/s]
Full HD (1920 x 1080) tại 23.976p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p [20 đến 28 Mb/s]
Chế độ quay phim ghi ngoài 4:2:2 10-Bit
Giới hạn quay phim Không giới hạn
Mã hóa video NTSC/PAL
Độ nhạy sáng Tự động: 200 đến 12800 (Mở rộng: 100 đến 12800)
Ghi âm Micro sẵn (Stereo)
Micro gắn rời (Stereo)
Định dạng tệp âm thanh AAC, Linear PCM
Phát trực tiếp
Chế độ webcam

Lấy nét

Kiểu lấy nét Tự động và Lấy nét thủ công
Chế độ lấy nét Tự động (A), Continuous-Servo AF (C), Flexible (AFF), Lấy nét thủ công (M), Single-Servo AF (S)
Số điểm lấy nét Phát hiện tương phản: 225
Độ nhạy lấy nét tự động -4 đến +18 EV

Khung ngắm

Loại khung ngắm Điện tử (OLED)
Độ phân giải khung ngắm 3,680,000 chấm
Điểm mắt 21 mm
Độ bao phủ 100%
Tỉ lệ phóng đại Xấp xỉ. 76x
Điều chỉnh độ cận -4 đến +3

Màn hình

Kích thuớc 3
Độ phân giải 1,840,000 chấm
Loại hiển thị Free-Angle Cảm biến lật LCD

Flash

Flash tích hợp Không
Chế độ flash Tự động, Tự động/Red-Eye Reduction, Forced On, Forced On/Red-Eye Reduction, Tắt, Slow Sync, Slow Sync/Red-Eye Reduction
Tốc độ đồng bộ tối đa 1/250 Giây
Bù flash -3 đến +3 EV (1/3 EV Steps)
Hệ thống đèn flash chuyên dụng TTL
Kết nối flash ngoài Hot Shoe, Máy tính trạm

Giao diện

Phương tiện/Khe cắm thẻ nhớ Hai khe: SD/SDHC/SDXC (UHS-II) [V90 or Faster Recommended]
Kết nối USB Type-C (USB 3.1), HDMI A (Full Kích thuớc), 2.5mm Sub-Mini, 3.5mm Headphone, 3.5mm Microphone
Chế độ không dây Wi-Fi
Bluetooth
GPS Không

Môi trường

Nhiệt độ hoạt động 14 đến 104°F / -10 đến 40°C
Độ ẩm hoạt động 10 đến 80%

Thông số vật lý

Pin 1 x DMW-BLK22 Có thể sạc lại Lithium-Ion, 7.2 VDC, 2200 mAh (Xấp xỉ. 400 lần chụp)
Kích thước (W x H x D) 5.5 x 3.9 x 3.4 / 138.5 x 98.1 x 87.4 mm
Trọng lượng 1.6 lb / 727 g (Thân máy với Pin và Thẻ nhớ / Bộ nhớ)

Thông tin hộp sản phẩm

Cân nặng 2.795 lb
Kích thước hộp (LxWxH) 7.5 x 6.1 x 5.7

Bình luận & Hỏi đáp về Panasonic Lumix GH5 II


KẾT NỐI VỚI GIANG DUY ĐẠT CAMERA
Đăng ký nhận tin khuyến mãi, các ưu đãi và quà tặng từ Giang Duy Đạt
GIANG DUY ĐẠT HÀ NỘI

Địa chỉ: 463 Giải Phóng, Quận Thanh Xuân

Điện thoại: 024-3869-2865 - 0966-275-848
091-892-6655 - 0912-999-677 (Zalo, Viber, iMessage)

Báo giá & Hợp đồng: kt.giangduydat@gmail.com

Phòng In ảnh - Chụp ảnh: 024-3869-2865

Phòng Sửa chữa & Bảo hành: 0904-551-862

Khiếu nại - Góp ý: 0912-999-677

GIANG DUY ĐẠT TP. HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 50/2 Trương Hán Siêu, Quận 1

Điện thoại: 098-532-1998 (Mr. Thịnh)

© 1996-2024 Công ty TNHH Giang Duy Đạt.

HỖ TRỢ & HỎI ĐÁP