Canon EOS R5 C
- Hai Camera trong một Body : Photo + Cinema
- Cảm biến CMOS 45MP 8K FullFrame Ngàm Canon RF
- Chip xử lý hình ảnh DIGIC X
- Chuyển đổi Menu dễ dàng giữa Photo / Video
- Chụp liên tiếp 12 fps (màn trập cơ) , 20 fps (màn trập điện tử)
- ISO : 100 - 51.200 (Mở rộng: 50 - 102.400)
- Lấy nét tự động theo pha : 1053 điểm
- Màn hình xoay lật LCD cảm ứng màu TFT 3.2inch, 2.1 triệu Diots, có thể điều chỉnh theo 7 mức độ sáng
- Quay Video 8K60p và FHD 120p 12bit Cinema RAW Light
- Video không giới hạn thời gian
- Tích hợp Canon Log 3, HDR-HLG, HDR-PQ, Rec2020, Rec709
- EVF OLED 0.5 inch, 5,79 triệu Diots, phóng đại 0.6x, chỉnh cận từ -4 đến +2 Diop
- 2 khe thẻ nhớ : 1 CFexpress Type B, 1 khe SD
- Output Video : Micro HDMI
- Jack cắm âm thanh tiêu chuẩn 3,5mm
- Nguồn vào : USB Type-C 9VDC
- Tích hợp Wifi, Bluetooth
- 29 ngôn ngữ : Anh, Đức, Pháp, Hà Lan, Đan Mạch, Bồ Đào Nha, Phần Lan, Italia, Ukraina, Na Uy, Thụy Điển, Tây Ban Nha, Hy Lạp, Nga, Ba Lan, Séc, Hungary, Việt Nam, Hindi, Romania, Thổ Nhĩ Kỳ, Ả Rập, Thái Lan, Tiếng Trung giản thể, Tiếng Trung phồn thể, Hàn Quốc, Malaysia, Indonesia, Nhật Bản
- Kích thước : 142,2 * 101,6 * 111,8 mm
- Trọng lượng : 680 Gram
- Miễn phí vệ sinh ngoài máy ảnh, ống kính trọn đời
- Bán trả góp qua HDsaison & Thẻ tín dụng Ngân hàng VISA, Mastercard, JCB
- Giao hàng thanh toán tận nơi (COD) từ 1 đến 5 ngày, ship toàn quốc
- Hỗ trợ thu mua trao đổi thiết bị giá tốt nhất
- Bảo hành: 12 tháng (New) và 24 Tháng (chính hãng)
đang cập nhật giá..
Tổng quan Canon EOS R5 C
Máy ảnh Canon EOS R5C
Canon EOS R5C là một chiếc máy ảnh lai, kết hợp hoàn hảo giữa tính năng quay video ấn tượng của dòng Cinema EOS với khả năng chụp ảnh tĩnh của EOS R-series. Máy ảnh phù hợp với các nhà làm phim, nhà báo và những người quay video nghiệp dư muốn tìm một máy quay video nhỏ gọn. Canon EOS R5C có thể quay phim, sản xuất video chuyên nghiệp với khả năng ghi thời lượng dài ở nhiều định dạng khác nhau. Với máy ảnh này, bạn không cần phải mang theo nhiều máy ảnh vì tính năng chụp ảnh tĩnh và quay video đã được tích hợp sẵn trong một thiết kế nhỏ gọn của EOS R5C. Khi được ghép nối với ống kính Canon RF hoặc ống kính EF của Canon thông qua bộ chuyển đổi EF-EOS R, máy ảnh mang lại hiệu suất hoạt động vượt trội.
Thiết kế nhỏ gọn
Thân máy ảnh Canon EOS R5C có thiết kế cực kỳ nhỏ gọn và nhẹ với trọng lượng chỉ 680g. Thiết kế này vừa vặn sử dụng khi chụp ảnh cầm tay trong thời gian dài mà vẫn tạo cảm giác cầm nắm thoải mái, chắc chắn giúp cho việc chụp ảnh và quay video trở nên dễ dàng. Báng tay cầm được trang bị cho phép người dùng dễ dàng sử dụng EOS R5 C khi chụp ảnh và quay video. Máy ảnh có khả năng chống bụi và chống thấm nước giúp người dùng có thể sử dụng máy ảnh trong nhiều điều kiện khác nhau.
Bên cạnh đó, máy ảnh còn có kính ngắm điện tử được mở rộng về mặt quang học cung cấp tầm nhìn tương tự như máy ảnh EOS R5.
Thừa hưởng nhiều tính năng và công nghệ từ dòng EOS R5
Canon EOS R5 C trang bị cảm biến ảnh full frame CMOS 45MP 8K mang đến chất lượng hình ảnh cực đỉnh và khả năng quay phim điện ảnh RAW 8K/60P ấn tượng, chụp ảnh tĩnh liên tiếp đến 20 fps. Lấy nét tự động Dual Pixel CMOS AF II bám sát đối tượng đến từng giây, 1,053 vùng Automatic AF cho phép dễ dàng chụp người với các tính năng nhận diện mắt, khuôn mặt và đầu, hoặc bám nét cả người, khuôn mặt hoặc mắt của mèo, chó, chim với Animal Detection AF. Tính năng nhận diện xe khi chụp ảnh tĩnh hỗ trợ theo dõi chính xác đối tượng là xe ô tô và mô tô. Tích hợp kết nối Wi-Fi 5GHz/2.4GHz và Bluetooth để chia sẻ ảnh.
Điều khiển quay video chuyên nghiệp
Khi gạt sang chế độ video, R5 C sẽ hiển thị hệ menu và giao diện quen thuộc của dòng Cinema EOS, với các tính năng chuyên dụng quay video cao cấp như màn hình theo dõi waveform, bộ video codec, bộ điều khiển âm thanh mở rộng, mở rộng tiềm năng quay phim trên R5 C cho người dùng quay phim chuyên nghiệp và các nhà sáng tạo nội dung video. Ở chế độ ảnh, các menu gần như không khác gì trên R5.
Máy ảnh R5 C cung cấp ngoại vi đầu vào/ra Timecode để dễ dàng đồng bộ khi quay nhiều máy với các giao diện khác nhau. Phụ kiện giữ cáp đi kèm làm chuẩn bảo vệ cáp không bị ngắt hay làm hỏng thiết bị ngoại vi nếu có lực mạnh tác động khi kết nối giao thức hoặc cáp HDMI.
Hệ thống lấy nét nhanh, chính xác trên Canon R5C
Để hỗ trợ lấy nét và theo dõi đối tượng, Canon đã tích hợp công nghệ Dual Pixel CMOS AF trên Canon EOS R5C. Công nghệ này sử dụng các pixel trên cảm biến hình ảnh để phát hiện tiêu điểm cho khả năng lấy nét chính xác. Với hầu hết các ống kính RF và EF của Canon, lấy nét cho video có thể được thực hiện trên khoảng 80% diện tích của màn hình. Bạn có thể định vị điểm lấy nét bằng cách chạm vào màn hình LCD hoặc sử dụng nút điều khiển đa hướng ở phía sau máy ảnh.
Máy ảnh Canon EOS R5C có 1053 điểm lấy nét tự động giúp người dùng có thể dễ dàng theo dõi, lấy nét theo ý muốn tùy thuộc vào đối tượng hoặc tình huống chụp. Ngoài ra, máy ảnh còn có tính năng lấy nét mắt/khuôn mặt cho phép theo dõi đối tượng một cách chính xác ngay cả khi không có điều khiển lấy nét. Tính năng lấy nét này hoạt động bằng cách lấy nét vào mắt, khuôn mặt hoặc đầu của đối tượng nếu đối tượng cần lấy nét là người. Khi chụp ảnh tĩnh, tính năng lấy nét phát hiện động vật cũng hoạt động giống như EOS R5 với khả năng lấy nét vào mắt, khuôn mặt hoặc thân động vật. Điều này giúp các nhiếp ảnh gia có thể thỏa sức sáng tạo và lấy nét nhanh, chính xác khi chụp ảnh với động vật hoang dã.
Quay video 8K/60p và nhiều định dạng khác
Canon EOS R5 C là dòng máy ảnh Cinema EOS đầu tiên cung cấp khả năng quay video 8K (8192x4320) 60P RAW ngay trong máy, mở ra nhiều tiềm năng về quay phim và tăng khả năng xử lý linh hoạt như crop 4K từ phim 8K. Quay video 8K ở định dạng MP4 có độ linh hoạt cao. Sử dụng định dạng Cinema RAW Light ở chế độ hiệu suất cao cho phép quay phim trên thẻ nhớ ngay trong máy mà không cần máy rời mở rộng. Hỗ trợ quay 8K HDR ở dạng Hybrid Log Gamma (HLG) và Perceptual Quantization (PQ) đảm bảo kết xuất màu đầy đủ với bề rộng lớn từ màu đen đến trắng thuần, nổi bật để phát live stream, phát sóng và hậu kỳ.
Quạt tản nhiệt trong máy cho phép quay 8K/60P liên tục
Máy ảnh EOS R5 C trang bị quay tản nhiệt tích hợp trong thân máy ảnh, đẩy nhiệt ra từ bên trong, cho phép quay phim phân giải cao đến 8K/60P liên tục và không có giới hạn thời lượng.
Thiết kế mở rộng đáp ứng nhu cầu chuyên nghiệp
Cho dù bạn là một nhiếp ảnh gia, nhà quay phim nghiệp dư hay chuyên nghiệp thì máy ảnh Canon EOS R5C đều có thể đáp ứng mọi yêu cầu của bạn. Máy ảnh cung cấp đầu vào và đầu ra Timecode để dễ dàng đồng bộ hóa khi kết nối với các máy ảnh và thiết bị khác. Bộ bảo vệ cáp cũng được tích hợp ngăn cáp ngắt kết nối hoặc làm hỏng thiết bị nếu có tác động lực mạnh khi kết nối hoặc cáp HDMI.
Thông số kỹ thuật Canon EOS R5 C
Canon R5 C Specs
Hình ảnh
Ngàm ống kính | Canon RF |
Ống kính Communication | Có, với Tự động lấy nét Support |
Độ phân giải cảm biến | Thực tế: 47.1 Megapixel Hiệu dụng: 45 Megapixel (8192 x 5464) |
Loại cảm biến | 36 x 24 mm (Full-Frame) CMOS |
Tỉ lệ crop | 1.6x |
Pixel Pitch | 5.5 µm |
Ổn định hình ảnh | Số |
Built-In ND Filter | Không có |
Internal Filter Holder | Không |
Capture Type | Stills & Video |
Quản lý phơi sáng
Shutter Type | Màn trập điện tử, Mechanical Focal Plane Shutter |
Tốc độ màn trập | Màn trập cơ học 1/8000 đến 30 giây Màn trập rèm trước điện tử 1/8000 đến 30 giây Màn trập điện tử 1/8000 đến 0.5 giây |
Bulb/Time Mode | Bulb Mode |
Độ nhạy sáng | Photo 100 đến 51,200 trong Thủ công Mode (Mở rộng: 50 đến 102,400) 100 đến 12,800 trong Tự động Mode (Mở rộng: 100 đến 51,200) Video 100 đến 51,200 (Mở rộng: 50 đến 102,400) |
Phương pháp đo sáng | Trung bình phần trung tâm, Evaluative, Partial, Đơn điểm |
Chế độ phơi sáng | Ưu tiên khẩu độ, Thủ công, Lập trình, Ưu tiên tốc độ |
Bù phơi sáng | -3 đến +3 EV (1/3, 1/2 EV Steps) |
Khoảng đo sáng | -3 đến 20 EV |
Cân bằng trắng | 0 đến 0K Presets: Tự động, Trời mây, Nhiệt độ màu, Tự đặt, Ánh sáng ban ngày, Flash, Huỳnh quang (White), Tungsten |
Chụp liên tục | Màn trập cơ học Lên đến 12 fps tại 45 MP cho đến 180 khung hình (Raw) / 350 khung hình (JPEG) Màn trập điện tử Lên đến 20 fps tại 45 MP cho đến 83 khung hình (Raw) / 170 khung hình (JPEG) |
Lưu trong máy | Có |
Tự chụp | 2/10-giây trễ |
Internal Video Capture
Raw Recording | Raw, Cinema RAW Light 8192 x 5464 tại 23.98/24.00/25/29.97/50/59.94 fps [1030 đến 2570 Mb/s] 5952 x 3140 tại 23.98/24.00/29.97/50/59.94 fps [544 đến 1360 Mb/s] 2976 x 1570 tại 23.98/24.00/25/29.97/50/59.94 fps [138 đến 344 Mb/s] |
Chế độ quay phim | Raw 12-Bit DCI 8K (8192 x 4320) tại 23.98p / 24.00p / 25p / 29.97p [2600 Mb/s] AVC-Intra/AVC-LongG/XF-AVC 4:2:2 10-Bit DCI 4K (4096 x 2160) tại 23.98p / 24.00p / 25p / 29.97p / 59.94p / 100p / 119.88p [160 đến 810 Mb/s] UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.98p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p / 100p / 119.88p [160 đến 810 Mb/s] Full HD (1920 x 1080) tại 23.98p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p [50 đến 310 Mb/s] HD (1280 x 720) tại 50p / 59.94p [8 đến 12 Mb/s] AVC-LongG/MP4 4:2:2 10-Bit DCI 8K (8192 x 4320) tại 23.98p / 24.00p / 25p / 29.97p [400 đến 540 Mb/s] UHD 8K (7680 x 4320) tại 23.98p / 25p / 29.97p [400 đến 540 Mb/s] DCI 4K (4096 x 2160) tại 23.98p / 24.00p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p / 100p / 119.88p [100 đến 225 Mb/s] UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.98p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p / 119.88p [100 đến 225 Mb/s] DCI 2K (2048 x 1080) tại 23.98p / 24.00p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p [35 đến 50 Mb/s] Full HD (1920 x 1080) tại 23.98p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p [35 đến 50 Mb/s] HD (1280 x 720) tại 50p / 59.94p [8 đến 12 Mb/s] AVC-LongG/MP4 4:2:0 8-Bit DCI 4K (4096 x 2160) tại 23.98PsF/24.00p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p / 119.88p [100 đến 225 Mb/s] UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.98p / 24.00p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p [100 đến 225 Mb/s] DCI 2K (2048 x 1080) tại 23.98p / 24.00p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p [35 đến 50 Mb/s] Full HD (1920 x 1080) tại 23.98p / 24.00p / 29.97p / 50p / 59.94p [35 đến 50 Mb/s] HD (1280 x 720) tại 50p / 59.94p [8 đến 12 Mb/s] |
Sensor Crop Modes | Super35 / APS-C 5952 x 3184 4096 x 2160 3840 x 2160 Super16 2976 x 1570 |
Sensor Crop While Recording | 5K (5088 x 3392) trong 1.6:1 When Recording trong Raw 2K (2400 x 1600) trong 1.6:1 When Recording trong Raw |
Gamma Curve | Canon Log 3, HDR-HLG, HDR-PQ, Rec2020, Rec709 |
Giới hạn quay phim | Không giới hạn |
Video System | NTSC/PAL |
External Video Capture
Chế độ quay phim ghi ngoài | 4:2:2 10-Bit via HDMI DCI 4K (4096 x 2160) up đến 59.94p UHD 4K (3840 x 2160) up đến 59.94p |
IP Streaming | Không có |
Still Image Capture
Image Sizes | 3:2 JPEG / Raw 8192 x 5464 5088 x 3392 3:2 JPEG / Raw 8192 x 5464 5808 x 3872 4176 x 2784 2400 x 1600 4:3 JPEG / Raw 7280 x 5464 5152 x 3872 3715 x 2784 2112 x 1600 16:9 JPEG / Raw 8192 x 4608 5808 x 3264 4176 x 2344 2400 x 1344 1:1 JPEG / Raw 5456 x 5456 3872 x 3872 2784 x 2784 1600 x 1600 |
Tỷ lệ khung hình | 1:1, 3:2, 4:3, 16:9 |
Định dạng tệp ảnh | C-RAW, HEIF, JPEG, Raw |
Độ sâu bit màu | 14-Bit |
Giao diện
Phương tiện/Khe cắm thẻ nhớ | Slot 1: CFexpress Type B Slot 2: SD/SDHC/SDXC (UHS-II) |
Video I/O | 1 x Micro-HDMI Output |
Audio I/O | 1 x 1/8" / 3.5 mm TRS Stereo Mic/Line Input 1 x 1/8" / 3.5 mm TRS Stereo Headphone Output |
Power I/O | 1 x USB Type-C (9 VDC tại 3 A) Input |
Other I/O | 1 x USB Type-C (USB 3.2 / 3.1 Gen 2) (Shared với Power Input) |
Chế độ không dây | Bluetooth Control 2.4 / 5 GHz Wi-Fi 5 (802.11ac), Wi-Fi 4 (802.11n), Wi-Fi (802.11b/g), Wi-Fi Video Output, Control |
Global Positioning (GPS, GLONASS, etc.) | Không có |
Màn hình
Kích thuớc | 3.2" |
Độ phân giải | 2,100,000 chấm |
Loại hiển thị | Free-Angle Cảm biến lật LCD |
Khung ngắm
Type | Built-In Điện tử (OLED) |
Kích thuớc | 0.5" |
Độ phân giải | 5,790,000 chấm |
Eye Point | 23 mm |
Coverage | 100% |
Magnification | Xấp xỉ. 0.76x |
Điều chỉnh độ cận | -4 đến +2 |
Lấy nét
Kiểu lấy nét | Tự động và Lấy nét thủ công |
Chế độ lấy nét | Continuous-Servo AF, Lấy nét thủ công, Single-Servo AF |
Số điểm lấy nét | Phát hiện pha: 1053 |
Độ nhạy lấy nét tự động | -6 đến +20 EV |
Flash tích hợp | Không |
Tốc độ đồng bộ tối đa | 1/250 Giây |
Bù flash | -3 đến +3 EV (1/3, 1/2 EV Steps) |
Hệ thống đèn flash chuyên dụng | eTTL |
Kết nối flash ngoài | Hot Shoe |
Môi trường
Nhiệt độ hoạt động | 32 đến 104°F / 0 đến 40°C |
Độ ẩm hoạt động | 0 đến 85% |
General
Pin Type | Canon LP-E6N |
Tripod Mounting Thread | 1 x 1/4"-20 Female (Bottom) |
Accessory Mount | 1 x Intelligent Hot Shoe |
Kích thước (W x H x D) | 5.6 x 4 x 4.4" / 142.2 x 101.6 x 111.8 mm |
Trọng lượng | 1.5 lb / 680 g (Chỉ thân máy) 1.7 lb / 770 g (With Pin, Recording Phương tiện) |
Thông tin hộp sản phẩm
Cân nặng | 3.205 lb |
Kích thước hộp (LxWxH) | 9.7 x 7.8 x 7.5" |
KẾT NỐI VỚI GIANG DUY ĐẠT CAMERA