Panasonic Lumix S1H

Panasonic Lumix S1H
  • Panasonic Lumix S1H
  • Panasonic Lumix S1H 2
  • Panasonic Lumix S1H 3
  • Panasonic Lumix S1H 4
  • Panasonic Lumix S1H 5
4.2 / 73 đánh giá
  • Miễn phí vệ sinh ngoài máy ảnh, ống kính trọn đời
  • Bán trả góp qua HDsaison & Thẻ tín dụng Ngân hàng VISA, Mastercard, JCB
  • Giao hàng thanh toán tận nơi (COD) từ 1 đến 5 ngày, ship toàn quốc
  • Hỗ trợ thu mua trao đổi thiết bị giá tốt nhất
  • Bảo hành: 24 tháng (chính hãng)

Quà tặng từ Giang Duy Đạt:

  • Voucher giảm giá 3.000.000vnđ khi mua ống kính Lumix
  • Balo Manfrotto Backpack 30
  • - 1 Panasonic DMW-XLR1 XLR Microphone Adapter
Panasonic Lumix S1H Body (chính hãng Panasonic VN)
106.990.000 đ
Panasonic Lumix S1H Kit 24-105mm F4 Macro O.I.S (chính hãng Panasonic VN)
115.500.000 đ

Tổng quan Panasonic Lumix S1H

Chiếc máy ảnh Full-frame thứ 3 của Panasonic sau S1 và S1R

Sau một vài tin đồn trong những ngày qua, Panasonic đã chính thức công bố chiếc máy ảnh không gương lật Full-frame thứ 3 của họ mang tên Lumix S1H. Đây là chiếc máy ảnh đầu tiên có khả năng quay phim 6K/24fps.

 

width=500

 

Theo thời quảng cáo của Panasonic, S1H kết hợp chất lượng quay video của những máy quay chuyên nghiệp với sự nhỏ gọn của máy ảnh không gương lật. Nó có thể quay video 4:3 Anamorphic hay video 4K 16:9 Full-frame hoặc crop.

 

width=500

 

S1H cũng được trang bị hệ màu V-Log/V-Gamut với dải nhạy sáng 14 bước, giúp tạo ra những video có thể sánh ngang được với dòng máy quay Panasonic Cinema VariCam có giá lên tới 16.500 USD hay các dòng máy quay đã được nhiều người dùng trước đây là GH5/GH5S. Máy không có giới hạn về thời gian quay, nên người dùng có thể sử dụng nó cho tới khi hết pin hoặc hết dung lượng thẻ nhớ thì thôi.

Lumix S1H có thể thu nhận được giá trị ở cả vùng sáng đến vùng tối, giữ lại mọi chi tiết để có thể tái tạo được da người một cách chân thực nhất.

 

width=500

Một số tính năng khác của máy bao gồm 2 khe thẻ nhớ (XQD + SD), màn hình lật 3 hướng 3.2 inch, EVF OLED 5.76 triệu điểm ảnh với tần số làm tươi 120Hz, hệ thống lấy nét 225 điểm theo tương phản, viên pin 3100mAh, cổng USB Type-C, HDMI, cổng 3.5mm dành cho tai nghe và microphone.

Đây là chiếc máy ảnh không gương lật thứ 3 của Panasonic, sau bộ đôi S1 và S1R. Với 3 sản phẩm này, hãng có thể bao phủ được một lượng khách hàng lớn, từ những người sử dụng thông thường, đa dụng (S1), các nhiếp ảnh gia cần độ phân giải cao (S1R) và những nhà làm phim nghiệp dư / bán chuyên (S1H). Hãng cũng cho biết là vào năm sau sẽ công bố một dòng máy còn có thể quay video 8K và chụp hình 33MP.

Thông số kỹ thuật Panasonic Lumix S1H

Hình ảnh

Ngàm ống kính Leica L
Loại cảm biến 35.6 x 23.8 mm (Full-Frame) CMOS
Độ phân giải cảm biến Thực tế: 25.28 Megapixel
Hiệu dụng: 24.2 Megapixel (6000 x 4000)
Tỉ lệ crop Không có
Tỷ lệ khung hình 1:1, 2:1, 3:2, 4:3, 16:9, 65:24
Định dạng tệp ảnh JPEG, Raw
Độ sâu bit màu 14-Bit
Ổn định hình ảnh Sensor-Shift, 5 trục

Quản lý phơi sáng

Độ nhạy sáng Tự động, 100 đến 51200 (Mở rộng: 50 đến 204800)
Tốc độ màn trập Màn trập cơ học
1/8000 đến 60 Giây
0 đến 30 Minute trong Bulb Mode
Màn trập rèm trước điện tử
1/2000 đến 60 Giây
0 đến 30 Minute trong Bulb Mode
Màn trập điện tử
1/8000 đến 60 Giây
0 đến 60 Giây trong Bulb Mode
1/16000 đến 1/125 Giây trong Chế độ quay
Phương pháp đo sáng Trung bình phần trung tâm, Highlight Weighted, Multiple, Đơn điểm
Chế độ phơi sáng Ưu tiên khẩu độ, Thủ công, Lập trình, Ưu tiên tốc độ
Bù phơi sáng -5 đến +5 EV (1/3 EV Steps)
Khoảng đo sáng 0 đến 18 EV
Cân bằng trắng Tự động, Trời mây, Nhiệt độ màu, Ánh sáng ban ngày, Flash, Đèn sợi đốt, Bóng râm, White Set 1, White Set 2, White Set 3, White Set 4
Chụp liên tục Lên đến 9 fps tại 24.2 MP cho đến 60 khung hình (Raw) / 999 khung hình (JPEG)
Lên đến 30 fps tại 18 MP
Lên đến 60 fps tại 8 MP
Lưu trong máy
Tự chụp 2/10-giây trễ

Video

Chế độ quay phim MOV/H.265 4:2:0 10-Bit
6K 3:2 (5952 x 3968) tại 23.976p / 24.00p [200 Mb/s]
5.4K 3:2 (5376 x 3584) tại 25p / 29.97p [200 Mb/s]
5.9K (5888 x 3312) tại 23.976p / 24.00p / 25p / 29.97p [200 Mb/s]
DCI 4K (4096 x 2160) tại 47.95p / 48.00p / 50p / 59.94p [200 Mb/s]
UHD 4K (3840 x 2160) tại 47.95p / 48.00p / 50p / 59.94p [200 Mb/s]
4K Anamorphic (3328 x 2496) tại 47.95p / 48.00p / 50p [200 Mb/s]
Full HD (1920 x 1080) tại 47.95p / 48.00p / 100p / 119.88p [100 đến 150 Mb/s]
MOV/H.264 4:2:2 10-Bit
DCI 4K (4096 x 2160) tại 23.976p / 24.00p / 25p / 29.97p [150 đến 400 Mb/s]
UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.976p / 24.00p / 25p / 29.97p [150 đến 400 Mb/s]
4K Anamorphic (3328 x 2496) tại 23.976p / 24.00p / 25p / 29.97p [150 đến 400 Mb/s]
Full HD (1920 x 1080) tại 23.976p / 24.00p / 25p / 29.97p / 50i/50p / 59.94i/59.94p [50 đến 200 Mb/s]
MOV/H.264 4:2:0 8-Bit
DCI 4K (4096 x 2160) tại 23.976p / 24.00p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p [100 đến 150 Mb/s]
UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.976p / 24.00p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p [100 đến 150 Mb/s]
4K Anamorphic (3328 x 2496) tại 23.976p / 24.00p / 25p / 29.97p / 50p [100 đến 150 Mb/s]
Full HD (1920 x 1080) tại 23.976p / 24.00p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p [100 Mb/s]
MP4/H.265 4:2:0 10-Bit
UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.976p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p [72 đến 100 Mb/s]
MP4/H.264 4:2:0 8-Bit
UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.976p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p [100 Mb/s]
Full HD (1920 x 1080) tại 23.976p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p [20 đến 28 Mb/s]
AVCHD 4:2:0 8-Bit
Full HD (1920 x 1080) tại 23.976p / 50i/50p / 59.94i/59.94p [17 đến 28 Mb/s]
Chế độ quay phim ghi ngoài 4:2:2 10-Bit
DCI 4K (4096 x 2160) up đến 24.00p / 50p / 59.94p
UHD 4K (3840 x 2160) up đến 24.00p / 50p / 59.94p
Mã hóa video NTSC/PAL
Ghi âm Micro sẵn (Stereo)
Micro gắn rời (Stereo)
Định dạng tệp âm thanh AAC, Dolby Số 2ch, Linear PCM (Stereo)

Lấy nét

Kiểu lấy nét Tự động và Lấy nét thủ công
Chế độ lấy nét Continuous-Servo AF (C), Lấy nét thủ công (M), Single-Servo AF (S)
Số điểm lấy nét Phát hiện tương phản: 225
Độ nhạy lấy nét tự động -6 đến +20 EV

Khung ngắm

Loại khung ngắm Điện tử (OLED)
Độ phân giải khung ngắm 5,760,000 chấm
Điểm mắt 21 mm
Độ bao phủ 100%
Tỉ lệ phóng đại Xấp xỉ. 0.78x
Điều chỉnh độ cận -4 đến +2

Màn hình

Kích thuớc 3.2
Độ phân giải 2,330,000 chấm
Loại hiển thị Free-Angle Cảm biến lật LCD

Flash

Flash tích hợp Không
Chế độ flash Tự động, Tự động/Red-Eye Reduction, Forced On, Forced On/Red-Eye Reduction, Tắt, Slow Sync, Slow Sync/Red-Eye Reduction
Tốc độ đồng bộ tối đa 1/320 Giây
Bù flash -3 đến +3 EV (1/3 EV Steps)
Hệ thống đèn flash chuyên dụng TTL
Kết nối flash ngoài Hot Shoe, Máy tính trạm

Giao diện

Phương tiện/Khe cắm thẻ nhớ Hai khe: SD/SDHC/SDXC (UHS-II)
Kết nối USB Type-C (USB 3.1), 3.5mm Microphone, 3.5mm Headphone, HDMI A (Full Kích thuớc), PC Sync Socket, 2.5mm Sub-Mini
Chế độ không dây Bluetooth
Wi-Fi
GPS Không

Môi trường

Nhiệt độ hoạt động 14 đến 104°F / -10 đến 40°C
Độ ẩm hoạt động 10 đến 80%

Thông số vật lý

Pin 1 x DMW-BLJ31 Có thể sạc lại Lithium-Ion, 7.4 VDC, 3050 mAh (Xấp xỉ. 400 lần chụp)
Kích thước (W x H x D) 5.94 x 4.5 x 4.35 / 151 x 114.2 x 110.4 mm
Trọng lượng 2.56 lb / 1164 g (Thân máy với Pin và Thẻ nhớ / Bộ nhớ)

Thông tin hộp sản phẩm

Cân nặng 6.6 lb
Kích thước hộp (LxWxH) 19 x 9.5 x 7

Bình luận & Hỏi đáp về Panasonic Lumix S1H


KẾT NỐI VỚI GIANG DUY ĐẠT CAMERA
Đăng ký nhận tin khuyến mãi, các ưu đãi và quà tặng từ Giang Duy Đạt
GIANG DUY ĐẠT HÀ NỘI

Địa chỉ: 463 Giải Phóng, Quận Thanh Xuân

Điện thoại: 024-3869-2865 - 0966-275-848
091-892-6655 - 0912-999-677 (Zalo, Viber, iMessage)

Báo giá & Hợp đồng: kt.giangduydat@gmail.com

Phòng In ảnh - Chụp ảnh: 024-3869-2865

Phòng Sửa chữa & Bảo hành: 0904-551-862

Khiếu nại - Góp ý: 0912-999-677

GIANG DUY ĐẠT TP. HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 50/2 Trương Hán Siêu, Quận 1

Điện thoại: 098-532-1998 (Mr. Thịnh)

© 1996-2024 Công ty TNHH Giang Duy Đạt.

HỖ TRỢ & HỎI ĐÁP