Panasonic Lumix S1

Panasonic Lumix S1
  • Panasonic Lumix S1
  • Panasonic Lumix S1 2
  • Panasonic Lumix S1 3
  • Panasonic Lumix S1 4
  • Panasonic Lumix S1 5
3.8 / 88 đánh giá
  • Miễn phí vệ sinh ngoài máy ảnh, ống kính trọn đời
  • Bán trả góp qua HDsaison & Thẻ tín dụng Ngân hàng VISA, Mastercard, JCB
  • Giao hàng thanh toán tận nơi (COD) từ 1 đến 5 ngày, ship toàn quốc
  • Hỗ trợ thu mua trao đổi thiết bị giá tốt nhất
  • Bảo hành: 24 tháng (chính hãng)

Khuyến mãi Giang Duy Đạt:

  • Tặng Pin chính hãng DMW-BLJ31GC trị giá 3.000.000đ
  • và mã mở tính năng ghi 10-bit và VLOG DMW-SFU2GU trị giá 5.000.000đ
Panasonic Lumix S1 Body (chính hãng Panasonic VN)
48.490.000 đ

Thường mua cùng Panasonic Lumix S1

Tổng quan Panasonic Lumix S1

Panasonic Lumix DC-S1 là máy ảnh mirrorless full frame phân giải cao đầu tiên của Panasonic mang đến bộ tính năng hình ảnh tiên tiến dành cho ứng dụng chụp tĩnh và quay video, bên cạnh Thiết kế vật lý cứng cáp. Máy ảnh S1 sử dụng cảm biến full frame MOS 24.2MP kết hợp với bộ xử lý hình ảnh Venus Engine nâng cấp cho hình ảnh có chất lượng ấn tượng với tốc độ chụp liên tiếp 9 fps và dãy nhạy sáng mở rộng đến ISO 204800. Về video, máy ảnh S1 có khả năng quay 4K30p UHD xử lý full điểm ảnh, mẫu màu 4:2:0 10 bit và không giới hạn thời gian chụp, cũng như 4K60p đến 29:59. Quay video HDR được trang bị sử dụng chế độ chuyên biệt Hybrid Log Gamma, và một bản cập nhật firmware update sẽ cho phép bổ sung tính năng quay nội bộ mẫu màu 4:2:2 10 bit với V-Log. Cảm biến hình ảnh đồng thời trang bị hệ thống AF nhận diện tương phản DFD tiên tiến nhằm lấy nét và tracking chủ thể nhanh chóng và chính xác. Ngoài ra, ổn định hình ảnh sensor-shift bù rung máy đến 5.5 stop cho ảnh chụp cầm máy sắc nét hơn.

Panasonic Lumix DC-S1 nổi bật nhờ Thiết kế thân máy với sự kết hợp của kính ngắm điện tử OLED phân giải cao 5.76m điểm và màn hình cảm ứng LCD gập ba trục 3.2 2.1m điểm. Thân máy hợp kim magie kháng thời tiết cho phép làm việc trong nhiều điều kiện khắc nghiệt, có màn hình LCD hiển thị trạng thái ở mặt trên của máy để xem các thiết lập chụp nhanh chóng. Máy được trang bị khe cắm thẻ nhớ XQD và SD để linh hoạt lưu trữ và kết nối Bluetooth và Wi-Fi cho phép điều khiển máy ảnh từ xa và truyền tải hình ảnh không dây đến tablet hoặc smartphone.

 

width=500

 

Tính năng nổi bật

Cảm biến MOS Full-Frame 24.2MP và bộ xử lý hình ảnh Venus Engine

Trang bị cảm biến MOS Full-Frame 24.2MP bên cạnh bộ xử lý hình ảnh Venus Engine được nâng cấp, khả năng hình ảnh của Panasonic Lumix DC-S1 được tối ưu nhằm chụp ảnh phân giải cao với độ nhạy sáng ấn tượng, dynamic range rộng và các chế độ chụp linh hoạt. Cảm biến và bộ xử lý kết hợp các công nghệ Multipixel Luminance Generation và Intelligent Detail Processing hỗ trợ cho độ phân giải cao và ổn định bằng cách giảm moiré, và Color Control giúp tăng cường tái tạo màu sắc đặc biệt trong các vùng sáng và bóng. Khi kết hợp với khả năng xử lý của Venus Engine, các mức nhiễu được giảm dần trên toàn dãy nhạy sáng, từ ISO 100-51200, và các khả năng xử lý khác giúp nâng tốc độ chụp liên tiếp với độ phân giải cao nhất lên đến 9 fps với AF-S hoặc 6 fps với AF-C, cho hơn 90 tệp ảnh RAW.

Quay video 4K UHD

Máy ảnh S1 có khả năng quay video 4K30p UHD xử lý full điểm ảnh với mẫu màu 4:2:0 10 bit và không giới hạn thời gian quay, UHD 4K60p thời lượng đến 29 phút 59 giây. Full HD 60p fps hỗ trợ qua không giới hạn thời gian. Đồng thời có các chế độ quay tốc độ cao cho quay 4K60p UHD với playback 30 fps, và Full HD 180 fps playback 30 fps, quay slow motion chậm hơn lần lượt là 2x và 6x slower motion.

Chế độ High Dynamic Range (HDR) bên cạnh chế độ Photo Style Hybrid Log Gamma (HLG) chuyên biệt có thể dùng để mở rộng các chi tiết sáng và tối và cho độ linh hoạt cao hơn khi làm color grading. Một bản cập nhật firmware có trả phí sẽ cho phép nâng cao các tính năng quay video với hỗ trợ quay nội bộ mẫu màu 4:2:2, độ sâu màu 10 bit bên cạnh V-Log. Ngoài ra, máy còn quay với thiết bị quay ngoài thông qua cổng HDMI Type A, hỗ trợ microphone và headphone ngoài thông qua jack 3.5mm chuyên biệt.

Thiết kế thân máy

Ngàm ống kính L linh hoạt sử dụng với đường kính ngàm 51.6mm và flange distance 20mm làm việc được với nhiều lựa chọn ống kính.

Kính ngắm ấn tượng Real View Finder là kính ngắm điện tử OLED phân giải cao 5.76m điểm với độ phóng đại 0.78x rõ ràng bên cạnh tốc độ refresh tùy chọn 60 fps hoặc 120 fps, độ trễ 0.005 giây và tỉ lệ tương phản 10,000:1.

Màn hình LCD 3.2 2.1m điểm sáng và trong trẻo hữu ích chụp ngắm trực tiếp cũng như xem lại và định vị menu. Màn hình trang bị Thiết kế gập ba trục phù hợp làm việc với cả góc cao và góc thấp, kể cả chụp ở chiều dọc, Thiết kế cảm ứng cho phép điều khiển thiết lập trực quan. Chế độ xem chuyên Live View Boost làm việc tốt với các điều kiện thiếu sáng. Chế độ Night hữu ích chụp trong điều kiện chụp quá tối bằng cách hạ độ ngược sáng của màn hình.

Màn hình LCD ở mặt trên của máy dùng để xem nhanh các thiết lập chụp kể cả khi tắt máy ảnh.

Thiết kế hợp kim magie kháng thời tiết bền chắc, chống văng nước, bụi, đóng băng, thích hợp làm việc ở điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

Thiết kế công thái học cho báng cầm lớn và thoải mái hơn ở tay phải với bộ điều khiển vật lý dễ tiếp cận, joystick 8 chiều và Thiết kế UI tổng thể giúp sử dụng trực quan. Thêm vào đó là các nút thiết lập chỉnh sáng khi chụp trong điều kiện thiếu sáng và gạt khóa để tránh những sự thay đổi ngoài ý muốn.

Hai khe cắm thẻ nhớ, 1 XQD và 1 SD, giúp linh hoạt lưu trữ hình ảnh, cho phép người dùng lưu tập tin định dạng RAW và JPEG vào hai thẻ riêng, lưu đúp trên cả hai thẻ, hoặc đơn giản là nhân đôi không gian lưu trữ khi quay video. Bên cạnh đó, khe thẻ SD tương thích UHS-II cho tốc độ đọc/ghi nhanh và khe thẻ XQD sẽ tương thích với chuẩn CFexpress sau khi được cập nhật firmware.Cổng USB Type-C vừa cho phép truyền file nhanh vừa sạc pin ngay trong máy tốc độ cao. Cổng HDMI Type A hữu dụng với ứng dụng quay video với cổng 2.5mm có thể dùng với thiết bị bấm màn trập từ xa Remote Shutter DMW-RS2, jack 3.5mm cho microphone và headphone phù hợp nhu cầu thu âm nâng cao và cổng đồng bộ PC dùng để đồng bộ đèn flash có dây.

Cổng USB Type-C vừa cho phép truyền file nhanh vừa sạc pin ngay trong máy tốc độ cao. Cổng HDMI Type A hữu dụng với ứng dụng quay video với cổng 2.5mm có thể dùng với thiết bị bấm màn trập từ xa Remote Shutter DMW-RS2, jack 3.5mm cho microphone và headphone phù hợp nhu cầu thu âm nâng cao và cổng đồng bộ PC dùng để đồng bộ đèn flash có dây.

Pin lithium-ion DMW-BLJ31 có khả năng chụp 360-380 lần sau một lần sạc khi làm việc với màn hình và 340-360 lần với EVF, và 1100-1150 lần khi dùng với chế độ Power Save LVF.

Động cơ màn trập chính xác cao cho tốc độ cao nhất 1/8000 giây, tốc độ đồng bộ flash 1/320 giây, và được kiểm nghiệm với tuổi thọ 400,000 lần trập.

Ổn định hình ảnh Sensor-Shift

Hỗ trợ đạt được ảnh chụp cầm máy sắc nét nhất là ổn định hình ảnh Dual I.S. 2 kết hợp công nghệ ổn định hình ảnh sensor-shift 5 trục đến 5.5 stop, với ổn định hình ảnh 2 trục trong ống kính nhằm cân bằng phạm vi chuyển động lớn cho phép ảnh render sắc nét hơn, rõ ràng hơn. Dual I.S. 2 yêu cầu sử dụng các ống kính Lumix tương thích kết hợp O.I.S. Hệ thống ổn định này có thể bù đến 6 stop máy rung.

Hệ thống AF DFD

Công nghệ DFD (Depth-From-Defocus) giúp nhanh chóng tính toán khoảng cách đến đối tượng và điều chỉnh vị trí lấy nét chỉ 0.08 giây, với cảm biến và ống kính làm việc với tốc độ 480 fps. Phương pháp lấy nét loại nhận diện tương phản này hữu dụng với cả chế độ chụp tĩnh và quay video, cũng như các ứng dụng tracking chủ thể sử dụng công nghệ Advanced AI. Khi sử dụng với chụp chân dung, các tính năng nhận diện mắt và khuôn mặt giúp dễ dàng chụp người và ưu tiên lấy nét trên con ngươi của chủ thể. Độ nhạy sáng lấy nét và tốc độ có thể được tùy chỉnh để cải thiện hiệu suất với những chủ thể nhất định. Đồng thời 225 vùng AF cho kiểm soát vị trí lấy nét tuyệt vời. Để hỗ trợ chụp thiếu sáng, chế độ Low Light AF cho phép chụp AF chính xác đến -6 EV.

Focus peaking giúp làm nổi bật các viền sáng của tương phản với phần outline có màu để nhận diện nhanh điểm lấy nét, cũng như Touch MF Assist giúp xử lý chạm lấy nét. Các tính năng AF khác gồm AF Point Scope giúp phóng đại đối tượng tạm thời lên 3x đến 10x để xác nhận vị trí lấy nét và vùng AF có thể tùy chọn cho Multi AF/Custom Multi AF.

6K và 4K PHOTO

Máy ảnh Lumix S1 trang bị bộ 3 chế độ chụp có sẵn để chụp liên tiếp 3:2 hoặc 4:3 ảnh 8MP ở tốc độ 60 hoặc 30 fps, hoặc ảnh 18MP ở tốc độ 30 fps:

Burst: cho phép chụp liên tiếp lý tưởng trong các tình huống chụp gấp và cần tốc độ khung hình nhanh để chụp được khoảnh khắc tuyệt nhất.

Pre-Burst: lý tưởng khi người dùng chưa xác định được khoảnh khắc cần chụp, chỉ cần nhấn nhẹ lên nút bấm màn trập, hình ảnh sẽ được chụp trước trong khoảng 1 giây và 1 giây sau khi nhấn hẳn nút bấm màn trập để lấy được 60 khung hình để chọn sau.

Burst (S/S): chế độ này gần như dùng cho xử lý video, cho phép xem lại video, dừng ở các khoảnh khắc muốn chọn và sử dụng nút bấm màn trập để đánh dấu khung hình đã chọn từ video và lưu lại dưới dạng ảnh lẻ 8MP hoặc 18MP.

Bluetooth và Wi-Fi

Bluetooth Low Energy (4.2) cho phép kết nối ngay lập tức giữa smartphone hoặc table với máy ảnh Panasonic Lumix DC-S1 nhưng năng lượng chỉ tốn rất ích. Cho các hoạt động không dây cần ổn định hơn, hỗ trợ IEEE 802.11ac và b/g/n có sẵn để truyền tải nhanh hơn và điều khiển và xử lý từ xa ổn định hơn.

Bên cạnh đó là ứng dụng Lumix Sync (iOS/Android) hỗ trợ kết nối điều khiển chụp từ xa dựa trên smartphone hoặc tablet và truyền hình ảnh không dây.

Thông số kỹ thuật Panasonic Lumix S1

Hình ảnh

Ngàm ống kính Leica L
Loại cảm biến 35.6 x 23.8 mm (Full-Frame) MOS
Độ phân giải cảm biến Thực tế: 25.28 Megapixel
Hiệu dụng: 24.2 Megapixel (6000 x 4000)
Tỉ lệ crop Không có
Tỷ lệ khung hình 1:1, 2:1, 3:2, 4:3, 16:9, 65:24
Định dạng tệp ảnh JPEG, Raw
Ổn định hình ảnh Sensor-Shift, 5 trục

Quản lý phơi sáng

Độ nhạy sáng Tự động, 100 đến 51200 (Mở rộng: 50 đến 204800)
Tốc độ màn trập Màn trập cơ học
1/8000 đến 60 giây
0 đến 30 phút trong Bulb Mode
Màn trập rèm trước điện tử
1/2000 đến 60 giây
0 đến 30 phút trong Bulb Mode
Màn trập điện tử
1/8000 đến 60 giây
1/16000 đến 1/25 Giây trong Chế độ quay
Bulb Mode
Phương pháp đo sáng Trung bình phần trung tâm, Highlight Weighted, Multiple, Đơn điểm
Chế độ phơi sáng Ưu tiên khẩu độ, Thủ công, Lập trình, Ưu tiên tốc độ
Bù phơi sáng -5 đến +5 EV (1/3 EV Steps)
Khoảng đo sáng 0 đến 18 EV
Cân bằng trắng Tự động, Trời mây, Nhiệt độ màu, Ánh sáng ban ngày, Flash, Đèn sợi đốt, Bóng râm, White Set
Chụp liên tục Lên đến 9 fps tại 24 MP cho đến 90 khung hình (Raw) / 999 khung hình (JPEG)
Lưu trong máy
Tự chụp 2/10-giây trễ

Video

Chế độ quay phim 4:2:2 10-Bit
UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.976p / 29.97p
H.264/MP4
UHD 4K (3840 x 2160) tại 59.94p [150 Mb/s]
UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.976p / 29.97p [150 Mb/s]
Full HD (1920 x 1080) tại 59.94p [100 Mb/s]
Full HD (1920 x 1080) tại 29.97p [100 Mb/s]
H.265/MP4
UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.976p / 29.97p [72 Mb/s]
AVCHD
Full HD (1920 x 1080) tại 59.94p [28 Mb/s]
Full HD (1920 x 1080) tại 29.97p [24 Mb/s]
Full HD (1920 x 1080) tại 59.94i [17 Mb/s]
Full HD (1920 x 1080) tại 59.94i [24 Mb/s]
MOV 4:2:0 10-Bit
6K 3:2 (5952 x 3968) tại 24.00p [200 Mb/s]
5.9K (5888 x 3312) tại 24.00p / 25p / 29.97p [200 Mb/s]
5.4K 3:2 (5376 x 3584) tại 25p / 29.97p [200 Mb/s]
DCI 4K (4096 x 2160) tại 50p / 59.94p [200 Mb/s]
DCI 4K (4096 x 2160) tại 50p / 59.94p [150 Mb/s]
DCI 4K (4096 x 2160) tại 23.976p / 24.00p / 25p [150 Mb/s]
UHD 4K (3840 x 2160) tại 24.00p / 25p / 29.97p [200 Mb/s]
4K Anamorphic (3328 x 2496) tại 50p [200 Mb/s]
4K Anamorphic (3328 x 2496) tại 50p [150 Mb/s]
4K Anamorphic (3328 x 2496) tại 24.00p / 25p / 29.97p [150 Mb/s]
Chế độ quay phim ghi ngoài 4:2:2 10-Bit
UHD 4K (3840 x 2160) tại 59.94p
Mã hóa video NTSC
Ghi âm Micro sẵn (Stereo)
Micro gắn rời
Định dạng tệp âm thanh AAC, Dolby Số 2ch, Linear PCM

Lấy nét

Kiểu lấy nét Tự động và Lấy nét thủ công
Chế độ lấy nét Continuous-Servo AF (C), Lấy nét thủ công (M), Single-Servo AF (S)
Số điểm lấy nét Phát hiện tương phản: 225
Độ nhạy lấy nét tự động -6 đến +18 EV

Khung ngắm

Loại khung ngắm Điện tử
Độ phân giải khung ngắm 5,760,000 chấm
Điểm mắt 21 mm
Độ bao phủ 100%
Tỉ lệ phóng đại Xấp xỉ. 0.78x
Điều chỉnh độ cận -4 đến +2

Màn hình

Kích thuớc 3.2
Độ phân giải 2,100,000 chấm
Loại hiển thị Cảm biến lật LCD

Flash

Flash tích hợp Không
Chế độ flash Tự động, Tự động/Red-Eye Reduction, Forced On, Forced On/Red-Eye Reduction, Tắt, Slow Sync, Slow Sync/Red-Eye Reduction
Tốc độ đồng bộ tối đa 1/320 Giây
Bù flash -3 đến +3 EV (1/3 EV Steps)
Hệ thống đèn flash chuyên dụng TTL
Kết nối flash ngoài Hot Shoe, Máy tính trạm

Giao diện

Phương tiện/Khe cắm thẻ nhớ Slot 1: SD/SDHC/SDXC (UHS-II)
Slot 2: CFexpress Type B / XQD
Kết nối 3.5mm Headphone, 3.5mm Microphone, 2.5mm Sub-Mini, HDMI A (Full Kích thuớc), PC Sync Socket, USB Type-C (USB 3.0)
Chế độ không dây Wi-Fi
Bluetooth
GPS Không

Môi trường

Nhiệt độ hoạt động 14 đến 104°F / -10 đến 40°C
Độ ẩm hoạt động 10 đến 80%

Thông số vật lý

Pin 1 x DMW-BLJ31 Có thể sạc lại Lithium-Ion, 7.2 VDC, 3100 mAh
Kích thước (W x H x D) 5.9 x 4.3 x 3.8 / 148.9 x 110 x 96.7 mm (Excluding Protrusions)
Trọng lượng 2.25 lb / 1021 g (Thân máy với Pin và Thẻ nhớ / Bộ nhớ)

Thông tin hộp sản phẩm

Cân nặng 6.385 lb
Kích thước hộp (LxWxH) 9.4 x 9.15 x 6.4

Bình luận & Hỏi đáp về Panasonic Lumix S1


KẾT NỐI VỚI GIANG DUY ĐẠT CAMERA
Đăng ký nhận tin khuyến mãi, các ưu đãi và quà tặng từ Giang Duy Đạt
GIANG DUY ĐẠT HÀ NỘI

Địa chỉ: 463 Giải Phóng, Quận Thanh Xuân

Điện thoại: 024-3869-2865 - 0966-275-848
091-892-6655 - 0912-999-677 (Zalo, Viber, iMessage)

Báo giá & Hợp đồng: kt.giangduydat@gmail.com

Phòng In ảnh - Chụp ảnh: 024-3869-2865

Phòng Sửa chữa & Bảo hành: 0904-551-862

Khiếu nại - Góp ý: 0912-999-677

GIANG DUY ĐẠT TP. HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 50/2 Trương Hán Siêu, Quận 1

Điện thoại: 098-532-1998 (Mr. Thịnh)

© 1996-2024 Công ty TNHH Giang Duy Đạt.

HỖ TRỢ & HỎI ĐÁP