Sony ZV-E10

- Cảm biến CMOS APS-C 24MP
- Hệ thống AF đáng tin cậy cao với tính năng nhận diện khuôn mặt và mắt
- Quay video 4K / 24p mà không cắt xén (4K / 30p được crop)
- Chụp 1080 / 120p cho cảnh quay chuyển động chậm (slow motion)
- Micrô 3 viên nén định hướng tích hợp với kính chắn gió
- Màn hình cảm ứng hoàn toàn khớp nối
- Cổng tai nghe và micrô 3,5 mm
- Có khả năng phát trực tiếp qua kết nối USB-C
- Chụp được 440 bức ảnh hoặc quay phim liên tục 80 phút mỗi lần sạc
- Có khả năng quay video dọc
- Từ 03/05/2022 đến 03/10/2022: trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng
- Đổi trả trong 14 ngày (nếu có lỗi từ nhà sản xuất)
- Vệ sinh lens, body (bên ngoài) miễn phí trọn đời máy
- Dán màn hình miễn phí trọn đời
- Giảm 10% khi mua filter chính hãng: B+W, Hoya, Marumi
- Giảm 10% in ảnh tại Lab Giang Duy Đạt
- Bảo hành: 24 tháng (chính hãng SONY VN)
- Quà tặng: Thẻ nhớ 64GB + Dán màn hình cường lực.
Liên Hệ Đặt Hàng Sản Phẩm: TẠI ĐÂY
Tổng quan Sony ZV-E10
Hoàn hảo cho các vlogger, Sony ZV-E10 kết hợp cảm biến APS-C lớn và tính linh hoạt của máy ảnh không gương lật với bộ tính năng chuyên biệt dành riêng cho người sáng tạo nội dung. Cải tiến dựa trên điện thoại thông minh phổ biến, ZV-E10 là máy ảnh Alpha mang đến chất lượng hình ảnh được cải thiện, nhiều lựa chọn ống kính hơn và tăng khả năng kiểm soát để tăng khả năng sáng tạo của bạn khi chụp.
Máy ảnh ZV-E10 có màn hình xoay lật nhiều góc độ, hỗ trợ tối đa cho việc quay vlog. Ngoài ra, máy còn có một nút vặn zoom ở nút chụp để người dùng phóng to khi quay video, đồng thời nút vặn này còn có thể điều chỉnh tốc độ để giúp máy zoom đúng với yêu cầu khi quay video. Máy ảnh này cũng có thể zoom điện tử với các ống kính khác bằng cách sử dụng công nghệ Clear Image Zoom từ Sony.
ZV-E10 có hệ thống microphone đa hướng được thiết kế để bám theo âm thanh, máy ảnh còn được tặng kèm một bộ lọc gió. Sony ZV-E10 còn có một hot shoes Multi Interface của Sony hỗ trợ âm thanh điện tử và vị trí đặt hot shoes giống như trên dòng a6000 vậy.
Máy ảnh này còn có nhiều tính năng sử dụngđể làm vlog, trong đó có tính năng tự động chuyển góc quay từ gương mặt chủ thể đến vật dụng được đặt phía trước máy ảnh. Một số tính năng thú vị khác là xoá phông, tính năng này sẽ tự động mở khẩu độ tối đa để chủ thế tách biệt khỏi hậu cảnh.
ZV-E10 còn có chế độ làm mịn da, người dùng cũng có thể livestream trực tiếp từ máy tính hoặc smartphone và dùng máy ảnh này như một webcam. Trên đỉnh máy còn có một nút quay phim nhanh và nút chuyển nhanh chế độ chụp ảnh, quay phim, chế độ nhanh chậm. Phía trước máy ảnh còn có một đèn báo đang quay để người dùng đối diện có thể biết được là bạn đã bấm máy.
Về khả năng quay video, bên trong máy ảnh là cảm biến APS-C CMOS Exmor 24.2MP cùng với vi xử lý BIONZ X. Máy ảnh có thể chụp ảnh 24MP RAW hoặc JPEG, đồng thời còn có thể quay 4K30P, hoặc oversampled 6K lên đến 100 Mbps sử dụng bộ mã hoá XAVC S codec. Hoặc có thể quay 1080/120p slow-motion. Máy ảnh hỗ trợ quay video với profile HLG và S-Log 3. Sony cho biết là ZV-E10 có thể quay 125 phút hoặc chụp lên đến 400 bức ảnh trong một lần sạc, và máy ảnh có thể sạc được qua cổng USB-C.
So sánh với chiếc ZV-1 cũng dành cho vlogger từ Sony, máy ảnh mới này sẽ có thể thay thế được ống kính để có thể đa dạng trong các shot quay hơn. Ngoài ra chiếc máy ảnh này mang đến kiểu dáng thân thuộc với người dùng muốn chụp ảnh.
Thông số kỹ thuật Sony ZV-E10
Hình ảnh | |
Ngàm ống kính | Sony E |
Loại cảm biến | 23.5 x 15.6 mm (APS-C) CMOS |
Độ phân giải cảm biến | Thực tế: 25 Megapixel Hiệu dụng: 24.2 Megapixel (6000 x 4000) |
Tỉ lệ crop | 1.5x |
Tỷ lệ khung hình | 1:1, 3:2, 4:3, 16:9 |
Định dạng tệp ảnh | JPEG, Raw |
Độ sâu bit màu | 14-Bit |
Ổn định hình ảnh | Số (Chỉ cho video) |
Quản lý phơi sáng | |
Độ nhạy sáng | Tự động, 100 đến 32000 (Mở rộng: 50 đến 51200) |
Tốc độ màn trập | Màn trập cơ học 1/4000 đến 30 Giây Bulb Mode 1/4000 đến 1/4 Giây trong Chế độ quay |
Phương pháp đo sáng | Trung bình phần trung tâm, Đa khu vực, Đơn điểm |
Chế độ phơi sáng | Ưu tiên khẩu độ, Tự động, Thủ công, Lập trình, Ưu tiên tốc độ |
Bù phơi sáng | -5 đến +5 EV (1/3, 1/2 EV Steps) |
Khoảng đo sáng | -2 đến 20 EV |
Cân bằng trắng | Tự động, Trời mây, Nhiệt độ màu Filter, Tự đặt, Ánh sáng ban ngày, Flash, Huỳnh quang (Trắng mát), Huỳnh quang (Trắng ban ngày), Huỳnh quang (Ánh sáng ban ngày), Huỳnh quang (Trắng ấm), Đèn sợi đốt, Bóng râm, Dưới nước |
Chụp liên tục | Lên đến 11 fps tại 24.2 MP cho up đến 116 Khung hình (JPEG) / 46 Khung hình (Raw) |
Lưu trong máy | Có |
Tự chụp | 2/5/10-giây trễ |
Video | |
Chế độ quay phim | XAVC S 4:2:0 8-Bit UHD 4K (3840 x 2160) tại 24.00p / 25p / 29.97p [60 đến 100 Mb/s] Full HD (1920 x 1080) tại 23.976p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p / 100p / 119.88p [16 đến 100 Mb/s] |
Chế độ quay phim ghi ngoài | 4:2:2 8-Bit UHD 4K (3840 x 2160) up đến 29.97p |
Giới hạn quay phim | Không giới hạn cho UHD 4K (3840 x 2160) tại 29.97p |
Mã hóa video | NTSC/PAL |
Ghi âm | Micro sẵn (Stereo) Micro gắn rời (Stereo) |
Định dạng tệp âm thanh | Linear PCM (Stereo) |
Phát trực tiếp | Có |
Chế độ webcam | Có |
Lấy nét | |
Kiểu lấy nét | Tự động và Lấy nét thủ công |
Chế độ lấy nét | Tự động (A), Continuous-Servo AF (C), Lấy nét thủ công trực tiếp (DMF), Lấy nét thủ công (M), Single-Servo AF (S) |
Số điểm lấy nét | Phát hiện pha: 425 Phát hiện tương phản: 425 |
Độ nhạy lấy nét tự động | -3 đến +20 EV |
Màn hình | |
Kích thuớc | 3.0 |
Độ phân giải | 921,600 chấm |
Loại hiển thị | Cảm biến Xoay lật đa hướng LCD |
Flash | |
Flash tích hợp | Không |
Chế độ flash | Tự động, Fill Flash, Tắt, Rear Sync, Slow Sync |
Tốc độ đồng bộ tối đa | 1/160 Giây |
Bù flash | -3 đến +3 EV (1/3 EV Steps) |
Hệ thống đèn flash chuyên dụng | TTL |
Kết nối flash ngoài | Hot Shoe |
Giao diện | |
Phương tiện/Khe cắm thẻ nhớ | Một khe: SD / SDHC / SDXC / Thẻ nhớ / Bộ nhớ Stick Duo Hybrid (UHS-I) |
Kết nối | 3.5mm Microphone, 3.5mm Headphone, USB Type-C (USB 3.1), HDMI D (Micro) |
Chế độ không dây | Wi-Fi Bluetooth |
GPS | Không |
Môi trường | |
Nhiệt độ hoạt động | 32 đến 104°F / 0 đến 40°C |
Thông số vật lý | |
Pin | 1 x NP-FW50 Có thể sạc lại Lithium-Ion, 7.2 VDC, 1080 mAh (Xấp xỉ. 440 lần chụp) |
Kích thước (W x H x D) | 115.2 x 64.2 x 44.8 mm |
Trọng lượng | 343 g (Thân máy với Pin và Thẻ nhớ/Bộ nhớ) |
Ống kính kit | |
Tiêu cự | 16 đến 50mm (35mm Tiêu cự quy đổi: 24 đến 75mm) |
Khẩu độ tối đa | f/3.5 đến 5.6 |
Khẩu độ tối thiểu | f/22 đến 36 |
Góc nhìn | 83° đến 32° |
Độ phóng đại tối đa | 0.21x |
Khoảng cách lấy nét tối thiểu | 9.84 / 25 cm |
Thiết kế quang học | 9 Thành phần trong 8 Nhóm |
Số lá khẩu | 7 |
Kiểu lấy nét | Tự động lấy nét |
Ổn định hình ảnh | Có |
Kích thước filter | 40.5 mm (Trước) |
Kích thước (ø x L) | 64.7 x 29.9 mm |
Trọng lượng | 116 g |
KẾT NỐI VỚI GIANG DUY ĐẠT CAMERA