Sony Alpha A7r mark IV

- Cảm biến CMOS Exmor R BSI 61MP Full-Frame
- Bộ xử lý hình ảnh BIONZ X & LSI Front-End
- Hệ thống lấy nét tự động theo pha 567 điểm
- Video UHD 4K30p với Gammas HLG & S-Log3
- Màn hình OLED EVF 5,76m-dot Tru-Finder
- Màn hình cảm ứng nghiêng LCD 3.0 "1.44 triệu chấm
- Chụp lên đến 10 khung hình / giây, ISO 100-32000
- Ổn định bên trong 5 trục SteadyShot
- Chế độ gộp pixel chụp gộp ảnh lên đến 240MP
- Bluetooth & Wi-Fi, Khe cắm SD kép UHS-II
- Từ 03/05/2022 đến 03/10/2022: trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng
- Miễn phí dán màn hình máy ảnh trọn đời
- Miễn phí vệ sinh ngoài máy ảnh, ống kính trọn đời
- Giao hàng thanh toán tận nơi (COD) từ 1 đến 5 ngày, ship toàn quốc
- Hỗ trợ thu mua trao đổi thiết bị giá tốt nhất
- Bảo hành: 12 tháng (New) 24 tháng (chính hãng Sony VN)
Quà tặng từ Giang Duy Đạt:
- Thẻ nhớ Sony 64GB M Series UHS-II SDXC (Speed Class 10) 260/100 MB/s
- Sony A7R mark IV có sẵn máy để trải nghiệm tại chi nhánh Hà Nội
Ưu Đãi:
Tặng thêm 1 năm bảo hành mở rộng
Áp dụng khi mua máy từ ngày 06/12/2021 đến ngày 31/03/2022
Tổng quan Sony Alpha A7r mark IV
Sony đã chính thức công bố mẫu máy ảnh A7R IV nổi bật với nâng cấp thế hệ cảm biến Exmor R lên độ phân giải 61 Mega Pixel. Mẫu máy ảnh được Sony đưa ra thông điệp là Another Milestone tiếp tục định hướng về độ phân giải cao nhưng vẫn đem lại hiệu suất hoạt động ấn tượng nhờ phần cứng có khả năng lấy nét liên tục thời gian thực, chụp liên tục 10 fps và quay phim 4K HDR. Nhiều cải tiến được hãng điện tử Nhật Bản mang đến cho người dùng nhằm đáp ứng những đòi hỏi về một mẫu máy ảnh không gương lật độ phân giải cao.
Trái tim của dòng Sony Alpha A7R IV là cảm biến 61 MP công nghệ backside-illuminated CMOS (Exmor R) với bức ảnh độ phân giải tối đa kích thước 9.504 x 6.336 pixel (60.217.344 điểm ảnh). Bộ xử lý BIONZ X kết hợp với chip ngoại vi LSI vẫn là phần cứng cốt lõi của máy. Trong chế độ APS-C, những bức ảnh chụp được có độ phân giải 26 MP. Trong chế độ Pixel Shift, máy tạo ra ảnh độ phân giải lên đến 240 MP. Dải ISO của máy hữu dụng ở mức 100 - 32.000 và có thể mở rộng thêm 50, tối đa 102.400.
Nhờ vậy Sony A7R IV có khả năng chụp được 10 khung hình / giây với 68 ảnh chuẩn RAW nén / JPEG Extra Fine, hoặc 30 tấm ảnh RAW không nén + JPEG với tốc độ màn trập cơ khí 1/8.000 giây.
Sony đã tích hợp sẵn công nghệ lấy nét Real-time AF gồm khả năng lấy nét nhận diện theo mắt cho ảnh tĩnh, quay phim, nhận dạng đối tượng là con người và động vật. Bên cạnh đó là tính năng Real-time Tracking AF dò theo đối tượng. Những công nghệ này có trên chiếc A6400 và được nâng cấp firmware cho chiếc máy ảnh A9 flag-ship trong thời gian gần đây. Số điểm lấy nét theo pha 399 điểm của A7R III được tăng lên 567 điểm trên A7R IV với độ phủ 74% khung hình.
Sony vẫn chưa nâng cấp mạnh về tính năng quay phim cho máy ảnh A7R IV, có thể họ muốn để dành cho những dòng sản phẩm tiếp theo. Vì vậy bổ sung đáng chú ý là profile HLG (HDR) cũng như khả năng lấy nét nhận diện theo mắt, định dạng tập tin hay bitrate không thay đổi. Anh em mong chờ 4K@60fps đành phải đợi tiếp thôi. Dù vậy việc cảm biến vẫn hỗ trợ thuật toán ghi lại toàn bộ dữ liệu (full-readout) thì nó vẫn thật sự hấp dẫn với những người quay được những thước phim có chất lượng tối ưu nhất từ những ống kính cao cấp.
Thiết kế của máy ảnh A7R IV có một vài thay đổi trong Thiết kế, chẳng hạn vòng chỉnh thông số ngay bên cạnh bánh xe chọn tính năng chụp đã được làm nổi lên giúp người dùng dễ thao tác hơn. Nút joystick với hoa văn nổi đem lại cảm giác sử dụng êm tay hơn.
Với việc tăng ‘chấm’ của cảm biến, Sony cũng nâng cấp kính ngắm điện tử OLED lên phiên bản mới có độ phân giải 5,76 triệu điểm ảnh (UXGA) với độ phóng đại tương đương thế hệ trước. Kính ngắm cũng có thể chỉnh chế độ frame rate tốc độ cao 100 fps / 120 fps.
Sony đem đến một tính năng cho cổng kết nối phụ kiện Multi Interface (hot-shoe đèn flash) là giao tiếp âm thanh kỹ thuật số. Về cơ bản đây là bộ chuyển đổi âm thanh A/D từ microphone mới được phát hành của hãng là ECM-B1M giúp máy thu được âm thanh chất lượng cao hơn cho việc quay phim, lượt bớt đi những sợi dây kết nối và tăng cường thời lượng pin. Trước đây giao diện Mi Shoe chỉ kết nối dạng analog.
Để tăng cường việc giao tiếp đến máy tính, Sony tăng cường kết nối Wi-Fi 2 băng tần, bổ sung chuẩn 5 GHz giúp việc truyền tải dữ liệu không dây được nhanh hơn nhờ FTP Server. Kết nối USB-C được nâng cấp lên chuẩn 3.2 Gen 1 tăng khả năng ổn định về băng thông. Ngoài ra khe thẻ nhớ SD đều hỗ trợ chuẩn UHS-II đáp ứng tốc độ truy xuất đến 300 MByte/s. Pin Z (NP-FZ100) tiếp tục mang lại số lượng ảnh chụp khoảng 670 tấm (thông qua LCD) hoặc 530 tấm (EVF), phụ kiện báng cầm dọc mở rộng gắn 2 viên pin VG-C4EM được bán rời đáp ứng nhu cầu sử dụng cao.
Theo: Tinhte
Thông số kỹ thuật Sony Alpha A7r mark IV
Hình ảnh
Ngàm ống kính | Sony E |
Loại cảm biến | 35.7 x 23.8 mm (Full-Frame) CMOS |
Độ phân giải cảm biến | Thực tế: 62.5 Megapixel Hiệu dụng: 61 Megapixel (9504 x 6336) |
Tỉ lệ crop | Không có |
Tỷ lệ khung hình | 1:1, 3:2, 4:3, 16:9 |
Định dạng tệp ảnh | JPEG, Raw |
Độ sâu bit màu | 14-Bit |
Ổn định hình ảnh | Sensor-Shift, 5 trục |
Quản lý phơi sáng
Độ nhạy sáng | Tự động, 100 đến 32000 (Mở rộng: 50 đến 102400) |
Tốc độ màn trập | Màn trập cơ học 1/8000 đến 30 Giây Bulb Mode 1/8000 đến 1/4 Giây trong Chế độ quay |
Phương pháp đo sáng | Trung bình phần trung tâm, Highlight Weighted, Multiple, Đơn điểm |
Chế độ phơi sáng | Ưu tiên khẩu độ, Thủ công, Lập trình, Ưu tiên tốc độ |
Bù phơi sáng | -5 đến +5 EV (1/3, 1/2 EV Steps) |
Khoảng đo sáng | -3 đến 20 EV |
Cân bằng trắng | Tự động, Trời mây, Nhiệt độ màu, Tự đặt, Ánh sáng ban ngày, Flash, Huỳnh quang (Trắng mát), Huỳnh quang (Trắng ban ngày), Huỳnh quang (Ánh sáng ban ngày), Huỳnh quang (Trắng ấm), Đèn sợi đốt, Bóng râm, Dưới nước |
Chụp liên tục | Lên đến 10 fps tại 61 MP cho up đến 68 Khung hình (JPEG) |
Lưu trong máy | Có |
Tự chụp | 2/5/10-giây trễ |
Video
Chế độ quay phim | XAVC S UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.976p / 25p / 29.97p [60 đến 100 Mb/s] Full HD (1920 x 1080) tại 23.976p / 24.00p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p / 100p / 119.88p [16 đến 100 Mb/s] AVCHD Full HD (1920 x 1080) tại 50i/59.94i [17 đến 24 Mb/s] |
Chế độ quay phim ghi ngoài | 4:2:2 8-Bit DCI 4K (4096 x 2160) tại 23.976p / 25p / 29.97p Full HD (1920 x 1080) tại 23.976p / 50i/50p / 59.94i/59.94p |
Mã hóa video | NTSC/PAL |
Độ nhạy sáng | Tự động: 100 đến 12800 Thủ công: 100 đến 32000 |
Ghi âm | Micro sẵn (Stereo) Micro gắn rời (Stereo) |
Lấy nét
Kiểu lấy nét | Tự động và Lấy nét thủ công |
Chế độ lấy nét | Tự động (A), Continuous-Servo AF (C), Lấy nét thủ công trực tiếp (DMF), Lấy nét thủ công (M), Single-Servo AF (S) |
Số điểm lấy nét | Phát hiện pha: 567 Phát hiện tương phản: 425 |
Độ nhạy lấy nét tự động | -3 đến +20 EV |
Khung ngắm
Loại khung ngắm | Điện tử (OLED) |
Kích thước khung ngắm | 0.5" |
Khung ngắm Độ phân giải | 5,760,000 chấm |
Điểm mắt | 23 mm |
Độ bao phủ | 100% |
Tỉ lệ phóng đại | Xấp xỉ. 0.78x |
Điều chỉnh độ cận | -4 đến +3 |
Màn hình
Kích thuớc | 3.0" |
Độ phân giải | 2,359,296 chấm |
Loại hiển thị | Cảm biến lật LCD |
Flash
Flash tích hợp | Không |
Chế độ flash | Tự động, Fill Flash, Hi-Speed Sync, Tắt, Rear Sync, Red-Eye Reduction, Slow Sync, Chế độ không dây |
Tốc độ đồng bộ tối đa | 1/250 Giây |
Bù flash | -3 đến +3 EV (1/3, 1/2 EV Steps) |
Hệ thống đèn flash chuyên dụng | S-TTL |
Kết nối flash ngoài | Hot Shoe, Máy tính trạm |
Giao diện
Phương tiện/Khe cắm thẻ nhớ | Hai khe: SD/SDHC/SDXC (UHS-II) |
Internal Thẻ nhớ/Bộ nhớ | Không có |
Kết nối | 3.5mm Headphone, 3.5mm Microphone, HDMI D (Micro), USB Type-C (USB 3.2 Gen 1) |
Chế độ không dây | Wi-Fi Bluetooth |
GPS | Không |
Môi trường
Nhiệt độ hoạt động | 32 đến 104°F / 0 đến 40°C |
Thông số vật lý
Pin | 1 x NP-FZ100 Có thể sạc lại Lithium-Ion, 7.2 VDC, 2280 mAh (Xấp xỉ. 530 lần chụp) |
Kích thước (W x H x D) | 128.9 x 96.4 x 77.5 mm |
Trọng lượng | 665 g |
KẾT NỐI VỚI GIANG DUY ĐẠT CAMERA