Sony Alpha A7C II

Sony Alpha A7C II
  • Sony Alpha A7C II
  • Sony Alpha A7C II 2
  • Sony Alpha A7C II 3
  • Sony Alpha A7C II 4
  • Sony Alpha A7C II 5
4.9 / 110 đánh giá
  • Cảm biến Exmor R CMOS Full-Frame 33MP
  • Bộ xử lý hình ảnh BIONZ XR
  • Quay video UHD 4K/30fps màu 10 bit
  • Ổn định hình ảnh bên trong thân máy 7 Stops
  • 759 điểm lấy nét theo pha, bao phủ 94%
  • Hỗ trợ S-Log3, S-Gamut3, S-Cinetone, User LUTs
  • Chụp liên tục 10fps, ISO 50-204800
  • Màn hình cảm ứng LCD đa góc 3 inch 1.03 triệu điểm
  • Kính ngắm điện tử OLED 2.36 triệu điểm
  • Micro nội bộ + đầu vào, Truyền phát qua USB
  • Nặng: 429gr
  • Đổi trả trong 7 ngày đầu (Hoàn tiền hoặc đổi sản phẩm khác).
  •  Miễn phí khử nấm mốc bằng B+W UV-Pro cho máy ảnh & Lens trọn đời
  •  Miễn phí dán màn hình trọn đời máy
  •  Miễn phí vệ sinh ngoài máy và lens trọn đời
  •  Miễn phí Lau Sensor bằng dụng cụ chuyên nghiệp VSGO
  •  Miễn phí cân chỉnh Focus Lens Sigma bằng USB Dock
  •  Hướng dẫn chụp ảnh và sử dụng máy ảnh cho các bạn mới bắt đầu
  •  Miễn phí vận chuyển toàn quốc
  •  Ship COD toàn quốc (Nhận hàng rồi mới thanh toán)
  •  Áp dụng mọi hình thức thanh toán: Tiền mặt, Chuyển khoản, Cà thẻ (Mastercard, Visa, tất cả các thẻ ATM nội địa).
  • Hổ trợ thu mua trao đổi sản phẩm ngành ảnh với giá tốt
  • Bảo hành: 24 tháng (chính hãng Sony VN)
  • Quà tặng: Thẻ nhớ 64GB 4K
Sony Alpha A7C II Body (chính hãng Sony VN)
43.990.000 đ

Tổng quan Sony Alpha A7C II

Sony a7C II là chiếc máy ảnh mirrorless, ngàm E, sử dụng ống kính tháo rời được ra mắt chính thức vào ngày 29/08/2023 cùng với Sony a7C R, Sony FE 16-35mm F2.8 G Master II. Sony a7C II có hai màu là đen và bạc với giá 2.198 USD.

Thiết kế

Sony a7C II thuộc dòng máy ảnh Compact của Sony, có ngoại hình nhỏ gọn với kích thước W x H x D lần lượt là 124 x 71.1 x 63.4 mm. Máy nặng 419 gram cho riêng thân máy và nặng 514 gram nếu lắp thêm pin và thẻ nhớ, máy có 1 khe thẻ nhớ SD định dạng USH-II.

  Sony a7C II Sony a7C Sony a7IV
Nặng (gồm pin & thẻ nhớ) 514 gram 509 gram 658 gram
W x H x D 124 x 71.1 x 63.4 mm 124 x 71.1 x 59.7 mm 131.3 x 96.4 x 79.8 mm

 

Sony a7C II được trang bị màn hình LCD cảm ứng xoay lật, kích thước 3 inchs, 1.03 triệu điểm ảnh. Ống ngắm điện tử EVF OLED có độ phóng đại 0.7 lần, độ phân giải 2.36 triệu điểm ảnh. Ống ngắm EVF là điểm nâng cấp nổi bật của Sony a7C II khi ống ngắm của Sony a7C chỉ có 921.000 điểm ảnh.

 

Công nghệ AI

Sony tích hợp công nghệ AI mới nhất cho Sony a7C II. Đồng thời khả năng lấy nét tự động cũng được nâng cấp với 759 điểm lấy nét pha, bao phủ 94% diện tích cảm biến, hỗ trợ nhận diện người, chim, động vật, côn trùng, xe hơi, máy bay và tàu hỏa. Sony a7C II có hiệu suất lấy nét tự động vào mắt người nhanh hơn gần 60% khi so với Sony a7C. Ngoài ra, AI được tích hợp này sẽ giúp cho Sony a7C II đo sáng tự động và cân bằng trắng tự động hiệu quả hơn.

 

Sony tích hợp công nghệ AI mới nhất cho Sony a7C II. Đồng thời khả năng lấy nét tự động cũng được nâng cấp với 759 điểm lấy nét pha, bao phủ 94% diện tích cảm biến, hỗ trợ nhận diện người, chim, động vật, côn trùng, xe hơi, máy bay và tàu hỏa. Sony a7C II có hiệu suất lấy nét tự động vào mắt người nhanh hơn gần 60% khi so với Sony a7C. Ngoài ra, AI được tích hợp này sẽ giúp cho Sony a7C II đo sáng tự động và cân bằng trắng tự động hiệu quả hơn.

Tính năng nhận diện chủ thể người của máy ảnh cũng được nâng cấp cho khả năng dự đoán dáng đứng, có thể nhận diện gương mặt và đầu người; nhận diện được mắt, đầu và cả thân động vật.

 

Cảm biến Full Frame 33MP và vi xử lý hình ảnh BIONZ XR

Bên trong Sony a7C II là cảm biến Full Frame BSI CMOS Exmor R 33MP đi kèm với vi xử lý BIONZ XR, bộ đôi này kết hợp đem đến chất lượng ảnh và video sắc nét đồng thời tương thích hoàn toàn với các tính năng AI mà Sony tích hợp để nhận diện chủ thể, lấy nét tự động tốt hơn.

Bên cạnh đó, chiếc máy ảnh Full-frame nhỏ gọn mới của Sony cũng bổ sung hàng loạt công nghệ mới nhất của hãng, bao gồm hệ thống chống rung trong thân máy giúp ổn định hình ảnh 7 stop, anti-flicker, chụp lossless RAW, các Creative Look Presets mới v.v…

Sony a7C II có khả năng chụp liên tục tới 10 tấm ảnh mỗi giây ở màn trập điện tử và dải ISO từ 50-204.800. Thông số này đủ đáp ứng các nhu cầu chụp ảnh và quay video hàng ngày của người dùng.

 

Quay video 4K 60P hỗ trợ 10 Bit

Về phần video, Sony A7C II có thể quay ở định dạng 4K/60p 10-bit màu 4:2:2, HLG, có luôn S-Log3 và S-Cinetone, đồng thời sẽ máy sẽ cho người dùng thêm LUT trực tiếp màu vào máy. Còn với Slow-motion 120p thì sẽ quay ở FullHD bên cạnh các tính năng timelapse.

Sony Alpha A7c II hiện đã có sẵn hàng tại Giang Duy Đạt.

Thông số kỹ thuật Sony Alpha A7C II

Ngàm ống kính Sony E
Độ phân giải cảm biến Thực tế: 34.1 Megapixel
Hiệu dụng: 33 Megapixel
Image Sensor 35.9 x 23.9 mm (Full-Frame) CMOS
Ổn định hình ảnh Sensor-Shift, 5 trục
Độ nhạy sáng Photo
100 đến 51,200 trong Thủ công Mode (Mở rộng: 50 đến 204,800)
100 đến 12,800 trong Tự động Mode
Video
100 đến 51,200 trong Thủ công Mode (Mở rộng: 50 đến 102,400)
100 đến 12,800 trong Tự động Mode
Chụp liên tục Lên đến 10 fps cho đến 44 khung hình (Raw) / 1000 khung hình (JPEG)
Internal Chế độ quay phim XAVC HS 4:2:2/4:2:0 10-Bit
3840 x 2160 tại 23.98/50/59.94 fps [30 đến 200 Mb/s]
XAVC S 4:2:2/4:2:0 8/10-Bit
3840 x 2160 tại 23.98/25/29.97/50/59.94 fps [60 đến 200 Mb/s]
1920 x 1080 tại 23.98/25/29.97/59.94/100/120 fps [16 đến 100 Mb/s]
XAVC S-I 4:2:2 10-Bit
3840 x 2160 tại 23.98/25/29.97/50/59.94 fps [240 đến 600 Mb/s]
1920 x 1080 tại 23.98/25/29.97/50/59.94 fps [89 đến 222 Mb/s]
Chế độ quay phim ghi ngoài 4:2:2 8/10-Bit via HDMI
UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.98/25/29.97/59.94 fps
HD (1920 x 1080p) tại 23.98/50/59.94 fps
HD (1920 x 1080i) tại 50/59.94 fps
Phương tiện/Khe cắm thẻ nhớ Một khe: SD/SDHC/SDXC (UHS-II)
Chế độ không dây 2.4 / 5 GHz Wi-Fi 5 (802.11ac), Bluetooth 4.2 Video Output, Control
Mobile App Compatible Có: Android & iOS
App Name: Creators App
Functionality: Access Stored Files, Adjust Settings, Remote Control
*As of August, 2023: Check với manufacturer cho the most up-đến-date compatibility
Flash tích hợp/Light Không
Pin Type 1 x NP-FZ100 Có thể sạc lại Lithium-Ion

Hình ảnh

Ngàm ống kính Sony E
Độ phân giải cảm biến Thực tế: 34.1 Megapixel
Hiệu dụng: 33 Megapixel
Image Sensor 35.9 x 23.9 mm (Full-Frame) CMOS
Ổn định hình ảnh Sensor-Shift, 5 trục
Built-In ND Filter Không có
Capture Type Stills & Video

Quản lý phơi sáng

Shutter Type Màn trập điện tử, Mechanical Focal Plane Shutter
Tốc độ màn trập Màn trập cơ học
1/4000 đến 30 giây
Màn trập điện tử
1/8000 đến 30 giây
1/8000 đến 1 Giây trong Chế độ quay
Bulb/Time Mode Bulb Mode
Độ nhạy sáng Photo
100 đến 51,200 trong Thủ công Mode (Mở rộng: 50 đến 204,800)
100 đến 12,800 trong Tự động Mode
Video
100 đến 51,200 trong Thủ công Mode (Mở rộng: 50 đến 102,400)
100 đến 12,800 trong Tự động Mode
Chế độ phơi sáng Ưu tiên khẩu độ, Tự động, Thủ công, Lập trình, Ưu tiên tốc độ
Bù phơi sáng -5 đến +5 EV (1/3, 1/2 EV Steps)
Khoảng đo sáng -3 đến 20 EV
Cân bằng trắng 2500 đến 9900K
Presets: AWB, Trời mây, Ánh sáng ban ngày, Flash, Huỳnh quang, Thủ công, Overcast, Bóng râm, Tungsten
Chụp liên tục Lên đến 10 fps cho đến 44 khung hình (Raw) / 1000 khung hình (JPEG)

Still Image Capture

Image Sizes 3:2
33 MP (7008 x 4672)
14 MP (4608 x 3072)
8.2 MP (3504 x 2336)
Tỷ lệ khung hình 3:2
Định dạng tệp ảnh HEIF, JPEG, Raw
Độ sâu bit màu 14-Bit

Video Capture

Internal Chế độ quay phim XAVC HS 4:2:2/4:2:0 10-Bit
3840 x 2160 tại 23.98/50/59.94 fps [30 đến 200 Mb/s]
XAVC S 4:2:2/4:2:0 8/10-Bit
3840 x 2160 tại 23.98/25/29.97/50/59.94 fps [60 đến 200 Mb/s]
1920 x 1080 tại 23.98/25/29.97/59.94/100/120 fps [16 đến 100 Mb/s]
XAVC S-I 4:2:2 10-Bit
3840 x 2160 tại 23.98/25/29.97/50/59.94 fps [240 đến 600 Mb/s]
1920 x 1080 tại 23.98/25/29.97/50/59.94 fps [89 đến 222 Mb/s]
Chế độ quay phim ghi ngoài 4:2:2 8/10-Bit via HDMI
UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.98/25/29.97/59.94 fps
HD (1920 x 1080p) tại 23.98/50/59.94 fps
HD (1920 x 1080i) tại 50/59.94 fps
Recording Sensor Crop Crops by 1.2x trong All Chế độ quay phim
Fast-/Slow-Motion Support
Gamma Curve S Cinetone, Sony S-Log 3
Giới hạn quay phim Lên đến 120 phút trong 4K
Broadcast Output NTSC/PAL
IP Streaming MJPEG, UVC/UAC
3840 x 2160 tại 12.5p, 14.99p, 25p, 30p
1920 x 1080 tại 25p, 30p, 50p, 60p
1280 x 720 tại 25p, 30p
Micro sẵn Type Stereo
Ghi âm 2-Channel 16-Bit 48 kHz LPCM Audio

Giao diện

Phương tiện/Khe cắm thẻ nhớ Một khe: SD/SDHC/SDXC (UHS-II)
Video I/O 1 x Micro-HDMI (Unspecified Signal) Output
Audio I/O 1 x 1/8 / 3.5 mm TRS Stereo Microphone Input on Camera Thân máy
1 x 1/8 / 3.5 mm TRS Stereo Headphone Output on Camera Thân máy
Power I/O 1 x USB-C Input/Output
Other I/O 1 x USB-C Data Input/Output (Shared với Power Input)
Chế độ không dây 2.4 / 5 GHz Wi-Fi 5 (802.11ac), Bluetooth 4.2 Video Output, Control
Mobile App Compatible Có: Android & iOS
App Name: Creators App
Functionality: Access Stored Files, Adjust Settings, Remote Control
*As of August, 2023: Check với manufacturer cho the most up-đến-date compatibility
Global Positioning (GPS, GLONASS, etc.) GPS
*Via Connected Smartphone

Màn hình

Display Kích thuớc 3
Độ phân giải 1,036,000 chấm
Loại hiển thị Cảm biến lật LCD

Khung ngắm

Type Built-In Điện tử (OLED)
Kích thuớc 0.39
Độ phân giải 2,360,000 chấm
Eye Point 22 mm
Magnification Xấp xỉ. 0.7x
Điều chỉnh độ cận -4 đến +3

Lấy nét

Kiểu lấy nét Tự động và Lấy nét thủ công
Chế độ lấy nét Tự động, Lấy nét thủ công trực tiếp
Số điểm lấy nét Photo
Phát hiện tương phản, Phát hiện pha: 759
Video
Phát hiện pha: 627
Độ nhạy lấy nét tự động -4 đến +20 EV

Flash

Flash tích hợp/Light Không
Chế độ flash TTL Tự động
Tốc độ đồng bộ tối đa 1/160 Giây
Bù flash -3 đến +3 EV (1/3, 1/2 EV Steps)
Kết nối flash ngoài Shoe Mount

General

Pin Type 1 x NP-FZ100 Có thể sạc lại Lithium-Ion
Shoe Mount 1 x Intelligent Hot Shoe
Tripod Mounting Thread 1 x 1/4-20 Female (Bottom)
Material of Construction Magnesium Alloy
Kích thước (W x H x D) 4.9 x 2.8 x 2.5 / 124 x 71.1 x 63.4 mm
Trọng lượng 1.1 lb / 514 g (With Pin, Recording Phương tiện)
15.1 oz / 429 g (Chỉ thân máy)

Bình luận & Hỏi đáp về Sony Alpha A7C II


KẾT NỐI VỚI GIANG DUY ĐẠT CAMERA
Đăng ký nhận tin khuyến mãi, các ưu đãi và quà tặng từ Giang Duy Đạt
GIANG DUY ĐẠT HÀ NỘI

Địa chỉ: 463 Giải Phóng, Quận Thanh Xuân

Điện thoại: 024-3869-2865 - 0966-275-848
091-892-6655 - 0912-999-677 (Zalo, Viber, iMessage)

Báo giá & Hợp đồng: kt.giangduydat@gmail.com

Phòng In ảnh - Chụp ảnh: 024-3869-2865

Phòng Sửa chữa & Bảo hành: 0904-551-862

Khiếu nại - Góp ý: 0912-999-677

GIANG DUY ĐẠT TP. HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 50/2 Trương Hán Siêu, Quận 1

Điện thoại: 098-532-1998 (Mr. Thịnh)

© 1996-2024 Công ty TNHH Giang Duy Đạt.

HỖ TRỢ & HỎI ĐÁP