Sony Alpha a7C

- Cảm biến Full-Frame - CMOS Exmor R BSI 24.2MP
- Bộ xử lý hình ảnh BIONZ X
- Quay video UHD 4K30p với HLG / HDR và S-Log3 / 2
- Dynamic Range tới 15 stop
- Chống rung 5 trục trong thân máy
- Màn hình cảm ứng LCD có thể xoay lật
- Máy ảnh Full-Frame nhỏ nhất được trang bị chống rung cho đến nay
Đến với Giang Duy Đạt Camera bạn sẽ hài lòng với chất lượng sản phẩm và dịch vụ bán hàng.
- Hoàn tiền hoặc đổi sản phẩm khác trong 7-14 ngày đầu tùy từng sản phẩm (nếu có lỗi nhà sản xuất)
- Miễn phí dán màn hình trọn đời máy
- Miễn phí vệ sinh ngoài máy và lens trọn đời
- Miễn phí Lau Sensor bằng dụng cụ chuyên nghiệp VSGO
- Hướng dẫn chụp ảnh và sử dụng máy ảnh cho các bạn mới bắt đầu
- Freeship toàn quốc nếu quý khách hàng chuyển khoản 100% (Tùy sản phẩm đang bán tại shop)
- Ship COD toàn quốc (Nhận hàng rồi mới thanh toán)
- Áp dụng mọi hình thức thanh toán: Tiền mặt, Chuyển khoản, Cà thẻ, Trả Góp (Mastercard, Visa, tất cả các thẻ ATM nội địa).
- Hỗ trợ thu mua trao đổi sản phẩm ngành ảnh với giá tốt
- Bảo hành: 24 Tháng (Chính hãng) 12 Tháng (New)
Quà tặng khi mua Sony A7C chính hãng:
- Thẻ 32GB 4K
- Dán màn hình cường lực A7c
Tổng quan Sony Alpha a7C
Sony đã đưa cảm biến BSI 24,2MP vào một body A7C với kích thước chỉ 12,4 x 7,11 x 5,97 cm cùng khối lượng 509 g. Những con số về kích thước tương đương với một dòng máy ảnh cảm biến APS-C, và chỉ nặng hơn 1% so với mẫu A6600 (503 g).
Hệ thống chống rung 5 trục được trang bị trong hệ thống khung máy liền khối, nhằm đem đến sự chắc chắn cùng mức độ chống rung 5-stop - Đây là máy ảnh nhỏ nhất và nhẹ nhất cùng loại được trang bị tính năng này, mở ra thế giới khả năng mới cho các nhiếp ảnh gia và nhà quay phim.
Bên cạnh đó máy cũng sử dụng chuẩn pin NP-FZ100 từng có mặt lần đầu trên dòng A7R III, từ đó máy có khả năng chụp tối đa khoảng 740 bức ảnh khi sử dụng màn hình LCD, hoặc 680 bức ảnh khi chụp bằng kính ngắm điện tử.
Đi kèm với thân máy siêu nhỏ gọn, Sony cũng đã trình làng ống kính FE 28-60mm f/4-5.6, ống kính zoom FE nhỏ nhất và nhẹ nhất. Kết hợp với a7C, kiểu dáng đẹp của nó mang lại tất cả những lợi ích của một combo full-frame linh hoạt bởi kích thước và trọng lượng nhỏ gọn.
Phần cứng của máy được thừa hưởng những đặc tính của dòng Sony A7 III khi máy sở hữu cảm biến Exmor R (BSI-CMOS) độ phân giải 24.2 MP đem đến dải ISO 51.200, mở rộng từ 50 - 204.800. Điều này cũng đồng nghĩa với việc máy chỉ hỗ trợ quay phim 4K@30fps nhưng hỗ trợ đầy đủ các profile màu như HLG, S-Log2/S-Log3/S-Gamut, cũng như Full HD 120 fps.
Sony A7c có 2 màu: Đen và Bạc
Các thông số về hệ thống lấy nét cũng máy cũng quen thuộc như phiên bản A7 III bao gồm 693 điểm lấy nét nhận diện theo pha, 425 điểm nhận diện tương phản với tỉ lệ bao 93% khu vực lấy nét trên khung hình, khả năng chụp ảnh tối đa 10 fps (hoặc 8 fps sử dụng live view). Bộ nhớ đệm của máy cho phép lưu 223 tấm ảnh JPG-L, hoặc 115 ảnh RAW hoặc 45 ảnh RAW không nén trong 1 lần bấm máy.
Điều quan trọng là Sony luôn đem những công nghệ và tính năng mới áp dụng trên dòng máy cao cấp vừa mới ra mắt là Alpha 7S III. Phiên bản máy ảnh Sony A7C thừa hưởng thuật toán lấy nét Real-time AF dựa theo AI, chế độ lấy nét khi quay phim Real-time Eye AF (áp dụng cho người) với khả năng chuyển đổi tốc độ chuyển nét trong 7 thiết lập, 5 thiết lập độ nhạy lấy nét bám theo đối tượng.
Sony A7c cũng có Thiết kế màn hình xoay và lật với góc nhìn hướng ra phía trước giống với phiên bản A7S III phù hợp với đối tượng người dùng là vlogger. Các tiện ích đi kèm theo máy đầy đủ như cổng chân gắn phụ kiện đa năng (đèn flash, microphone...), cổng microphone 3,5mm; tai nghe. Máy được nâng cấp lên chuẩn Wi-Fi chuẩn ac với băng tần 5 GHz cho khả năng truyền tải dữ liệu cao hơn, cùng với cổng USB-C chuẩn 3.2.
Thông số kỹ thuật Sony Alpha a7C
Hình ảnh
Ngàm ống kính | Sony E |
Loại cảm biến | 35.6 x 23.8 mm (Full-Frame) CMOS |
Độ phân giải cảm biến | Thực tế: 25.3 Megapixel Hiệu dụng: 24.2 Megapixel (6000 x 4000) |
Tỉ lệ crop | Không có |
Tỷ lệ khung hình | 1:1, 3:2, 4:3, 16:9 |
Định dạng tệp ảnh | JPEG, Raw |
Độ sâu bit màu | 14-Bit |
Ổn định hình ảnh | Sensor-Shift, 5 trục |
Quản lý phơi sáng
Độ nhạy sáng | Tự động, 100 đến 51200 (Mở rộng: 50 đến 204800) |
Tốc độ màn trập | Màn trập cơ học 1/4000 đến 30 Giây Bulb Mode Màn trập điện tử 1/8000 đến 30 Giây Bulb Mode |
Phương pháp đo sáng | Trung bình, Trung bình phần trung tâm, Highlight Weighted, Đa khu vực, Đơn điểm |
Chế độ phơi sáng | Ưu tiên khẩu độ, Thủ công, Lập trình, Ưu tiên tốc độ |
Bù phơi sáng | -5 đến +5 EV (1/3, 1/2 EV Steps) |
Khoảng đo sáng | -3 đến 20 EV |
Cân bằng trắng | Tự động, Trời mây, Nhiệt độ màu, Tự đặt, Ánh sáng ban ngày, Flash, Huỳnh quang, Đèn sợi đốt, Bóng râm, Dưới nước |
Chụp liên tục | Lên đến 10 fps tại 24.2 MP cho up đến 223 Khung hình (JPEG) / 115 Khung hình (Raw) Lên đến 8 fps tại 24.2 MP Lên đến 6 fps tại 24.2 MP Lên đến 3 fps tại 24.2 MP |
Lưu trong máy | Có |
Tự chụp | 2/5/10-giây trễ |
Video
Chế độ quay phim | H.264/XAVC S 4:2:0 8-Bit UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.976p / 25p / 29.97p [60 đến 100 Mb/s] Full HD (1920 x 1080) tại 23.976p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p / 100p / 119.88p [16 đến 100 Mb/s] |
Chế độ quay phim ghi ngoài | 4:2:2 8-Bit UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.976p / 25p / 29.97p Full HD (1920 x 1080) tại 23.976p / 50i/50p / 59.94i/59.94p |
Giới hạn quay phim | Không giới hạn |
Mã hóa video | NTSC/PAL |
Ghi âm | Micro sẵn (Stereo) Micro gắn rời |
Định dạng tệp âm thanh | Linear PCM |
Lấy nét
Kiểu lấy nét | Tự động và Lấy nét thủ công |
Chế độ lấy nét | Tự động (A), Continuous-Servo AF (C), Lấy nét thủ công trực tiếp (DMF), Lấy nét thủ công (M), Single-Servo AF (S) |
Số điểm lấy nét | Phát hiện pha: 693 Phát hiện tương phản: 425 |
Độ nhạy lấy nét tự động | -4 đến +20 EV |
Khung ngắm
Loại khung ngắm | Điện tử (OLED) |
Kích thước khung ngắm | 0.39 |
Khung ngắm Độ phân giải | 2,359,296 chấm |
Điểm mắt | 20 mm |
Độ bao phủ | 100% |
Tỉ lệ phóng đại | Xấp xỉ. 0.59x |
Điều chỉnh độ cận | -4 đến +3 |
Màn hình
Kích thuớc | 3.0 |
Độ phân giải | 921,600 chấm |
Loại hiển thị | Cảm biến Xoay lật đa hướng LCD |
Flash
Flash tích hợp | Không |
Chế độ flash | Tự động, Fill Flash, Hi-Speed Sync, Tắt, Rear Sync, Red-Eye Reduction, Slow Sync, Chế độ không dây |
Tốc độ đồng bộ tối đa | 1/160 Giây |
Bù flash | -3 đến +3 EV (1/3, 1/2 EV Steps) |
Hệ thống đèn flash chuyên dụng | TTL |
Kết nối flash ngoài | Hot Shoe |
Giao diện
Phương tiện/Khe cắm thẻ nhớ | Một khe: SD/SDHC/SDXC (UHS-II) |
Kết nối | USB Type-C (USB 3.2 Gen 1), HDMI D (Micro), 3.5mm Headphone, 3.5mm Microphone |
Chế độ không dây | Bluetooth Wi-Fi |
GPS | Không |
Môi trường
Nhiệt độ hoạt động | 32 đến 104°F / 0 đến 40°C |
Thông số vật lý
Pin | 1 x NP-FZ100 Có thể sạc lại Lithium-Ion, 7.2 VDC, 2280 mAh (Xấp xỉ. 740 lần chụp) |
Kích thước (W x H x D) | 4.9 x 2.8 x 2.4 / 124 x 71.1 x 59.7 mm |
Trọng lượng | 1.1 lb / 509 g (Thân máy với Pin và Thẻ nhớ/Bộ nhớ) |
Thông tin hộp sản phẩm
Cân nặng | 1.8 lb |
Kích thước hộp (LxWxH) | 8.2 x 6.7 x 5 |