Sony Alpha A1

- Chụp ảnh không chớp màn hình với 30 hình/giây
- Máy đầu tiên trên thế giới có Anti-flicker cả màn trập điện tử và cơ khí
- Máy ảnh có tốc độ đồng bộ flash nhanh nhất thế giới 1/400s (màn trập cơ).
- Khung ngắm OLED Quad-XGA lớn, độ phóng đại 0.64
- Khung ngắm có phân giải gần 9.44 triệu điểm ảnh, tốc độ làm tươi 240 fps
- Tăng cường khả năng lấy nét – lấy nét mắt thời gian thực cho động vật
- Độ phân phải 50.1-megapixel. Cảm biến full-frame stacked Exmor RS™ CMOS
- Bộ xử lý ảnh mới BIONZ XR™ với tốc độ xử lý nhanh x8 lần
- Giao tiếp âm thanh kỹ thuật số chất lượng tuyệt hảo (cổng MI Shoe)
- Quay phim 8K 30p 10-bit 4:2:0 XAVC HS 4K 120p 10-bit 4:2:2
- Quay phim 4K 120p 10-bit 4:2:2
- Bộ màu S-Cinetone tương tự FX-9
- Miễn phí dán màn hình máy ảnh trọn đời
- Miễn phí vệ sinh ngoài máy ảnh, ống kính trọn đời
- Giao hàng thanh toán tận nơi (COD) từ 1 đến 5 ngày, ship toàn quốc
- Từ 03/05/2022 đến 03/10/2022: trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng
- Hỗ trợ thu mua trao đổi thiết bị giá tốt nhất
- Bảo hành: 12 tháng (New) 24 tháng (chính hãng Sony VN)
- Khuyến mãi từ Giang Duy Đạt: thẻ nhớ 64GB 4K
Ưu Đãi:
Tặng thêm 1 năm bảo hành mở rộng
Áp dụng khi mua máy từ ngày 06/12/2021 đến ngày 31/03/2022
Tổng quan Sony Alpha A1
Sony vừa mới đây đã ra mắt máy ảnh Alpha a1, chiếc máy ảnh mạnh mẽ nhất từ nhà sản xuất với cảm biến 50MP và khả năng quay phim 8K trên toàn cảm biến.
Chiếc máy ảnh Sony Alpha a1 này là một con quái vật thực thụ khi có cảm biến CMOS xếp lớp độ phân giải 50MP, kết hợp với đó là vi xử lý Bionz XR. Cảm biến này đã sử dụng trên chiếc máy ảnh a9, nhưng ở trên a1 nó được cải tiến hơn khi đem đến sự im lặng khi sử dụng và hứa hẹn giảm thiểu hiện tượng rolling shutter lên đến 1.5 lần so với chiếc a9.
Bên cạnh đó, a1 còn có khả năng quay video 30fps mà không bị tối (blackout), đồng thời máy cũng có thể quay video 8K và là chiếc máy ảnh đầu tiên của Sony đem đến khả năng Lossless nén xuống RAW và có khả năng quay HEIF nén 10-bit. Ngoài ra, Alpha a1 có khả năng quay 8K toàn bộ cảm biến, đúng hơn là toàn bộ chiều ngang cảm biến còn chiều dọc thì nó cũng sẽ quay toàn cảm biến với kích cỡ 8.6K, nhưng sẽ giảm xuống 8K để tăng cường chi tiết và cho phép máy có thể quay ở 10-bit 4:2:0 khi dùng định dạng XAVC HS. Về cơ chế tản nhiệt, Thiết kế tản nhiệt của máy giống với a7S III cho phép quay được 8K trong 30 phút.
Bên cạnh quay phim 8K, máy cũng có thể quay 4K ở 120p với chất lượng 10-bit 4:2:2, Sony cho biết Alpha a1 dùng 5.8K điểm ảnh ở chế độ Super 35 (~APS-C) và máy cũng có thể cho ra video RAW 16-bit thông qua HDMI. Bên cạnh đó thì a1 còn có màu S-Log 3 hứa hẹn 15 stop dải tần nhạy sáng trong video. Còn có chế độ màu S-Gamut3 và S-Gamut3.Cine máy có hai khe thẻ nhớ CFExpress Type A, có thể nhận thẻ SD.
Về các cổng kết nối, máy ảnh sẽ đem đến tốc độ truyền tải ảnh nhanh chóng với Wi-Fi băng tần kép, cho phép truyền file FTP cho tốc độ nhanh chóng. Thiết bị cũng có thể dùng chung với Xperia Pro, một chiếc smartphone kiếm màn hình rời cho máy ảnh, máy quay vừa được Sony ra mắt. Đặc biệt hơn Alpha a1 còn có cả cổng Ethernet.
Hệ thống lấy nét tự động cũng được nâng cấp, với độ bao phủ 92% và còn thêm khả năng lấy nét mắt tự động theo thời gian thực với chim cùng với động vật khác và con người. Bên trong máy ảnh còn có hệ thống chống rung hình ảnh được đánh giá 5.5EV hệ thống này dường như để bổ trợ cho chức năng chụp ảnh độ phân giải siêu cao 199MP với nhiều bức ảnh ghép lại.
- Một số thông số khác ấn tượng như viewfinder OLED với 9.44 triệu điểm ảnh và khả năng làm mới lên đến 240fps. Ở chế độ tốc độ cao, viewfinder này vẫn cung cấp độ phân giải 1600 x1200 vẫn còn khá rõ nét. Viewfinder này có độ phóng đại 0.9x và có điểm mắt 25mm cho phép nhìn toàn bộ viewfinder dù có đeo kính.
Dưới đây là video trên tay máy ảnh từ các nhiếp ảnh gia, nhà làm phim cùng với đó là thước phim video 8K quay từ máy:
Thông số kỹ thuật Sony Alpha A1
Hình ảnh
Ngàm ống kính | Sony E |
Loại cảm biến | 35.9 x 24 mm (Full-Frame) CMOS |
Độ phân giải cảm biến | Thực tế: 50.5 Megapixel Hiệu dụng: 50.1 Megapixel (8640 x 5760) |
Tỉ lệ crop | Không có |
Tỷ lệ khung hình | 1:1, 3:2, 4:3, 16:9 |
Định dạng tệp ảnh | JPEG, Raw, HEIF |
Độ sâu bit màu | 14-Bit |
Ổn định hình ảnh | Sensor-Shift, 5 trục |
Quản lý phơi sáng
Độ nhạy sáng | Tự động, 100 đến 32000 (Mở rộng: 50 đến 102400) |
Tốc độ màn trập | Màn trập cơ học 1/8000 đến 30 Giây Bulb Mode Màn trập điện tử 1/32000 đến 30 Giây Bulb Mode 1/8000 đến 1/4 Giây trong Chế độ quay |
Phương pháp đo sáng | Trung bình phần trung tâm, Highlight Weighted, Multiple, Đơn điểm |
Chế độ phơi sáng | Ưu tiên khẩu độ, Thủ công, Lập trình, Ưu tiên tốc độ |
Bù phơi sáng | -5 đến +5 EV (1/3 EV Steps) |
Khoảng đo sáng | -3 đến 20 EV |
Cân bằng trắng | Tự động, Trời mây, Nhiệt độ màu, Nhiệt độ màu Filter, Tự đặt, Ánh sáng ban ngày, Flash, Huỳnh quang (Trắng mát), Huỳnh quang (Trắng ban ngày), Huỳnh quang (Ánh sáng ban ngày), Huỳnh quang (Trắng ấm), Đèn sợi đốt, Bóng râm, Dưới nước |
Chụp liên tục | Màn trập điện tử Lên đến 30 fps tại 50.1 MP cho đến 155 Khung hình (Raw) / 165 Khung hình (JPEG) Lên đến 20 fps tại 50.1 MP cho đến 238 Khung hình (Raw) / 400 Khung hình (JPEG) Lên đến 15 fps tại 50.1 MP Lên đến 5 fps tại 50.1 MP Màn trập cơ học Lên đến 10 fps tại 50.1 MP (Raw) / (JPEG) Lên đến 8 fps tại 50.1 MP Lên đến 6 fps tại 50.1 MP Lên đến 3 fps tại 50.1 MP |
Lưu trong máy | Có |
Tự chụp | 2/5/10-giây trễ |
Video
Chế độ quay phim | H.265/XAVC HS 4:2:2 10-Bit UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.976p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p / 100p / 119.88p [50 đến 280 Mb/s] H.265/XAVC HS 4:2:0 10-Bit UHD 8K (7680 x 4320) tại 23.976p / 25p / 29.97p [200 đến 400 Mb/s] UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.976p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p / 100p / 119.88p [30 đến 200 Mb/s] H.264/XAVC S-I 4:2:2 10-Bit UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.976p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p [240 đến 600 Mb/s] Full HD (1920 x 1080) tại 23.976p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p [89 đến 222 Mb/s] H.264/XAVC S 4:2:2 10-Bit UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.976p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p / 100p / 119.88p [100 đến 280 Mb/s] Full HD (1920 x 1080) tại 23.976p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p / 100p / 119.88p / 200p / 239.76p [50 Mb/s] H.264/XAVC S 4:2:0 8-Bit UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.976p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p / 100p / 119.88p [60 đến 200 Mb/s] Full HD (1920 x 1080) tại 23.976p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p / 100p / 119.88p / 200p / 239.76p [16 đến 100 Mb/s] |
Chế độ quay phim ghi ngoài | Raw 16-Bit 4.3K (4332 x 2448) up đến 59.94p 4:2:2 10-Bit UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.976p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p Full HD (1920 x 1080) tại 23.976p / 50p / 59.94p Full HD (1920 x 1080) tại 50i/59.94i 4:2:0 8-Bit UHD 8K (7680 x 4320) tại 29.97p UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.976p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p Full HD (1920 x 1080) tại 23.976p / 50p / 59.94p Full HD (1920 x 1080) tại 50i/59.94i |
Giới hạn quay phim | Không giới hạn |
Mã hóa video | NTSC/PAL |
Ghi âm | Micro sẵn (Stereo) Micro gắn rời (Stereo) |
Định dạng tệp âm thanh | AAC LC, Linear PCM (Stereo) |
Phát trực tiếp | Có |
Chế độ webcam | Có |
Lấy nét
Kiểu lấy nét | Tự động và Lấy nét thủ công |
Chế độ lấy nét | Continuous-Servo AF (C), Lấy nét thủ công trực tiếp (DMF), Lấy nét thủ công (M), Single-Servo AF (S) |
Số điểm lấy nét | Phát hiện pha: 759 Phát hiện tương phản: 425 |
Độ nhạy lấy nét tự động | -4 đến +20 EV |
Khung ngắm
Loại khung ngắm | Điện tử (OLED) |
Kích thước khung ngắm | 0.64" |
Khung ngắm Độ phân giải | 9,437,184 chấm |
Điểm mắt | 25 mm |
Độ bao phủ | 100% |
Tỉ lệ phóng đại | Xấp xỉ. 0.9x |
Điều chỉnh độ cận | -4 đến +3 |
Màn hình
Kích thuớc | 3.0" |
Độ phân giải | 1,440,000 chấm |
Loại hiển thị | Cảm biến lật LCD |
Flash
Flash tích hợp | Không |
Chế độ flash | Tự động, Fill Flash, Hi-Speed Sync, Tắt, Rear Sync, Red-Eye Reduction, Slow Sync |
Tốc độ đồng bộ tối đa | 1/400 Giây |
Bù flash | -3 đến +3 EV (1/3, 1/2 EV Steps) |
Hệ thống đèn flash chuyên dụng | TTL |
Kết nối flash ngoài | Hot Shoe |
Giao diện
Phương tiện/Khe cắm thẻ nhớ | Hai khe: CFexpress Type A / SD |
Kết nối | HDMI A (Full Kích thuớc), USB Type-C (USB 3.2 Gen 1), USB Micro-B (USB 2.0), 3.5mm Microphone, 3.5mm Headphone, RJ45 |
Chế độ không dây | Wi-Fi Bluetooth |
GPS | Không |
Môi trường
Nhiệt độ hoạt động | 32 đến 104°F / 0 đến 40°C |
Thông số vật lý
Pin | 1 x NP-FZ100 Có thể sạc lại Lithium-Ion, 7.2 VDC, 2280 mAh (Xấp xỉ. 430 lần chụp) |
Kích thước (W x H x D) | 5.07 x 3.81 x 2.74" / 128.9 x 96.9 x 69.7 mm |
Trọng lượng | 1.6 lb / 737 g (Chỉ thân máy) |
Thông tin hộp sản phẩm
Cân nặng | 3.22 lb |
Kích thước hộp (LxWxH) | 11.8 x 6.3 x 5.4" |
KẾT NỐI VỚI GIANG DUY ĐẠT CAMERA