Sony A7R IVA

- Cảm biến CMOS Exmor R BSI 61MP Full-Frame
- Bộ xử lý hình ảnh BIONZ X & LSI Front-End
- Hệ thống lấy nét tự động theo pha 567 điểm
- Video UHD 4K30p với Gammas HLG & S-Log3
- Màn hình OLED EVF 5,76 triệu chấm Tru-Finder
- Màn hình cảm ứng lật LCD 3.0inch 2,36 triệu chấm
- Chụp lên đến 10 khung hình / giây, ISO 100-32000
- Ổn định bên trong 5 trục SteadyShot
- 240MP Pixel Shift Multi Shooting
- Bluetooth & Wi-Fi, Khe cắm SD kép UHS-II
- Bán trả góp qua HDsaison & Thẻ tín dụng Ngân hàng VISA, Mastercard, JCB
- Từ 03/05/2021 đến 31/1/2022: trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng
- Miễn phí dán màn hình máy ảnh trọn đời
- Miễn phí vệ sinh ngoài máy ảnh, ống kính trọn đời
- Giao hàng thanh toán tận nơi (COD) từ 1 đến 5 ngày, ship toàn quốc
- Hỗ trợ thu mua trao đổi thiết bị giá tốt nhất
- Quà tặng: thẻ nhớ 64GB
Ưu Đãi:
Tặng thêm 1 năm bảo hành mở rộng
Áp dụng khi mua máy từ ngày 06/12/2021 đến ngày 31/03/2022
Tổng quan Sony A7R IVA
Bước lên một tầm cao mới về độ phân giải, máy ảnh Sony A7R IVA nối tiếp dòng máy ảnh full frame mirrorless vượt trội danh giá của Sony, nổi bật bởi khả năng chụp ảnh và quay phim linh hoạt ấn tượng. Sony A7R IVA trang bị cảm biến CMOS BSI Exmor R 61MP và bộ xử lý hình ảnh BIONZ X tăng cường mang lại chất lượng hình ảnh tuyệt vời với độ mượt mà đáng chú ý, dải tần nhạy sáng 15 bước dừng và tốc độ nhanh.
Chụp liên tiếp lên đến 10 fps, quay phim 4K30 UHD, đều được hỗ trợ bởi các công nghệ Real-time Eye AF và Real-time Tracking. Thiết kế cảm biến sử dụng hệ thống Fast Hybrid AF gồm 567 điểm theo pha cho hiệu suất lấy nét nhanh và chính xác. Bên cạnh cảm biến ảnh có độ phân giải cao, máy cũng nổi bật ở phạm vi nhạy sáng linh hoạt ISO 100-32000 nhằm chụp trong đa dạng điều kiện ánh sáng.
Ngoài ra, hữu dụng cho khả năng xử lý ảnh tĩnh và video là ổn định hình ảnh sensor-shift SteadyShot INSIDE 5 trục bù trừ xóc máy đến 5.5 bước dừng.
Phiên bản Sony A7R IVA 2021 so với phiên bản A7R IV gốc có các thay đổi như sau:
- Số điểm ảnh của màn hình LCD tăng từ 1,440,000 lên 2,359,296 điểm.
- Logo Sony bên dưới màn hình LCD được lược bỏ.
- Cổng USB được đổi thành loại SuperSpeed USB 5Gbps (USB 3.2).
- Cảm biến ảnh được phát triển mới CMOS Exmor R nâng độ phân giải lên một tầm cao mới, kết hợp thiết chiếu sáng sau (BSI) phô diễn độ nhạy sáng cao và nhiễu hạt thấp bất kỳ số điểm ảnh cao 61MP.
- Bộ xử lý hình ảnh mới nhất BIONZ X kết hợp chip ngoại vi Front-end LSI nhằm tối đa khả năng xử lý cảm biến phân giải cao, đồng thời đạt được dải tần nhạy sáng đến 15 bước dừng ở mức ISO thấp.
- Tuy số điểm ảnh tăng, Sony A7R IV vẫn trang bị mức ISO 32000 tiêu chuẩn và giảm nhiễu ở các phạm vi nhạy sáng thấp và tầm trung, giúp đạt được hình ảnh chất lượng cao.
- Thuật toán ổn định hình ảnh 5 trục trong thân máy được tối ưu nhằm tăng tối đa khả năng xử lý của cảm biến ảnh 61MP, hỗ trợ toàn diện cho nhu cầu chụp cầm máy đáng tin cậy và hiệu quả với tốc độ màn trập cao hơn là 5.5 bước dừng.
- Chế độ chụp Silent không chỉ hữu ích với các cảnh yêu cầu chụp trong yên lặng, mà còn tránh rung máy khiến ảnh nhòe. Màn trập không rung tối ưu độ phân giải cực cao mà A7R IV có thể đạt được.
- Động cơ được nghiên cứu và Thiết kế lại nhằm chỉnh bộ màn trập giúp giảm rung máy đến mức thấp nhất, thuật toán ổn định hình ảnh tăng cường giúp giảm nhòe ảnh hiệu quả, về tổng thể cho phép máy ảnh giữ nguyên độ phân giải cao.
- Máy ảnh có thể điều khiển từ xa thông qua điều khiển từ xa không dây RMT-P1BT (bán lẻ) cho phép chụp ảnh tĩnh hiệu quả ở khoảng cách xa, vừa tránh rung máy khi bấm nút chụp, tối ưu tận dụng độ phân giải cao.
Thông số kỹ thuật Sony A7R IVA
Hình ảnh
Ngàm ống kính | Sony E |
Loại cảm biến | 35.7 x 23.8 mm (Full-Frame) CMOS |
Độ phân giải cảm biến | Thực tế: 62.5 Megapixel Hiệu dụng: 61 Megapixel (9504 x 6336) |
Tỉ lệ crop | Không có |
Tỷ lệ khung hình | 1:1, 3:2, 4:3, 16:9 |
Định dạng tệp ảnh | JPEG, Raw |
Độ sâu bit màu | 14-Bit |
Ổn định hình ảnh | Sensor-Shift, 5 trục |
Quản lý phơi sáng
Độ nhạy sáng | Tự động, 100 đến 32000 (Mở rộng: 50 đến 102400) |
Tốc độ màn trập | Màn trập cơ học 1/8000 đến 30 Giây Bulb Mode 1/8000 đến 1/4 Giây trong Chế độ quay |
Phương pháp đo sáng | Trung bình phần trung tâm, Highlight Weighted, Multiple, Đơn điểm |
Chế độ phơi sáng | Ưu tiên khẩu độ, Thủ công, Lập trình, Ưu tiên tốc độ |
Bù phơi sáng | -5 đến +5 EV (1/3, 1/2 EV Steps) |
Khoảng đo sáng | -3 đến 20 EV |
Cân bằng trắng | Tự động, Trời mây, Nhiệt độ màu, Tự đặt, Ánh sáng ban ngày, Flash, Huỳnh quang (Trắng mát), Huỳnh quang (Trắng ban ngày), Huỳnh quang (Ánh sáng ban ngày), Huỳnh quang (Trắng ấm), Đèn sợi đốt, Bóng râm, Dưới nước |
Chụp liên tục | Lên đến 10 fps tại 61 MP cho đến 68 khung hình (JPEG) |
Lưu trong máy | Có |
Tự chụp | 2/5/10-giây trễ |
Video
Chế độ quay phim | XAVC S UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.976p / 25p / 29.97p [60 đến 100 Mb/s] Full HD (1920 x 1080) tại 23.976p / 24.00p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p / 100p / 119.88p [16 đến 100 Mb/s] AVCHD Full HD (1920 x 1080) tại 50i/59.94i [17 đến 24 Mb/s] |
Chế độ quay phim ghi ngoài | 4:2:2 8-Bit DCI 4K (4096 x 2160) tại 23.976p / 25p / 29.97p Full HD (1920 x 1080) tại 23.976p / 50i/50p / 59.94i/59.94p |
Mã hóa video | NTSC/PAL |
Độ nhạy sáng | Tự động: 100 đến 12800 Thủ công: 100 đến 32000 |
Ghi âm | Micro sẵn (Stereo) Micro gắn rời (Stereo) |
Lấy nét
Kiểu lấy nét | Tự động và Lấy nét thủ công |
Chế độ lấy nét | Tự động (A), Continuous-Servo AF (C), Lấy nét thủ công trực tiếp (DMF), Lấy nét thủ công (M), Single-Servo AF (S) |
Số điểm lấy nét | Phát hiện pha: 567 Phát hiện tương phản: 425 |
Độ nhạy lấy nét tự động | -3 đến +20 EV |
Khung ngắm
Loại khung ngắm | Điện tử (OLED) |
Kích thước khung ngắm | 0.5" |
Độ phân giải khung ngắm | 5,760,000 chấm |
Điểm mắt | 23 mm |
Độ bao phủ | 100% |
Tỉ lệ phóng đại | Xấp xỉ. 0.78x |
Điều chỉnh độ cận | -4 đến +3 |
Màn hình
Kích thuớc | 3.0" |
Độ phân giải | 2,359,296 chấm |
Loại hiển thị | Cảm biến lật LCD |
Flash
Flash tích hợp | Không |
Chế độ flash | Tự động, Fill Flash, Hi-Speed Sync, Tắt, Rear Sync, Red-Eye Reduction, Slow Sync, Chế độ không dây |
Tốc độ đồng bộ tối đa | 1/250 Giây |
Bù flash | -3 đến +3 EV (1/3, 1/2 EV Steps) |
Hệ thống đèn flash chuyên dụng | S-TTL |
Kết nối flash ngoài | Hot Shoe, Máy tính trạm |
Giao diện
Phương tiện/Khe cắm thẻ nhớ | Hai khe: SD/SDHC/SDXC (UHS-II) |
Internal Thẻ nhớ / Bộ nhớ | Không có |
Kết nối | 3.5mm Headphone, 3.5mm Microphone, HDMI D (Micro), USB Type-C (USB 3.2 Gen 1) |
Chế độ không dây | Wi-Fi Bluetooth |
GPS | Không |
Môi trường
Nhiệt độ hoạt động | 32 đến 104°F / 0 đến 40°C |
Thông số vật lý
Pin | 1 x NP-FZ100 Có thể sạc lại Lithium-Ion, 7.2 VDC, 2280 mAh (Xấp xỉ 530 lần chụp) |
Kích thước (W x H x D) | 128.9 x 96.4 x 77.5 mm |
Trọng lượng | 665 g |
Thông tin hộp sản phẩm
Cân nặng | 3.035 lb |
Kích thước hộp (LxWxH) | 9.7 x 6 x 5.5" |
KẾT NỐI VỚI GIANG DUY ĐẠT CAMERA