Nikon Z9

Tóm tắt sản phẩm:
- Cảm biến Full-frame CMOS xếp chồng 45.7MP
- Bộ xử lý hình ảnh EXPEED 7
- Quay video 8K30p và 4K120p, ghi nội bộ 10-Bit
- Chụp liên tục 20fps khi chụp RAW, 30fps khi chụp JPEG
- Hệ thống lấy nét tự động theo pha 493 điểm
- Theo dõi và phát hiện đối tượng dựa trên AI
- Kính ngắm điện tử 3.69 triệu điểm ảnh
- Màn hình cảm ứng LCD 3.2" xoay lật 4 hướng
- Tay cầm dọc, 2 x CFexpress Type B Slots
- Wi-Fi, Bluetooth và GNSS
- Miễn phí dán màn hình máy ảnh trọn đời
- Miễn phí vệ sinh ngoài máy ảnh, ống kính trọn đời
- Giao hàng thanh toán tận nơi (COD) từ 1 đến 5 ngày, ship toàn quốc
- Có hỗ trợ trả góp.
- Hỗ trợ nâng cấp các sản phẩm lên nikon Z9
- Bảo hành: 12 Tháng ( áp dụng sản phẩm mới )
Tổng quan Nikon Z9
Máy ảnh Nikon Z9 mới là chiếc MRL cao cấp nhất của hãng. Tự hào có cảm biến CMOS xếp chồng 45,7MP, hiệu suất AF tiên tiến và quay video 8K. Z9 hứa hẹn là chiếc máy ảnh hoàn thiện cho các nhiếp ảnh gia và nhà làm phim chuyên nghiệp.
Nikon Z9 có sẵn hàng tại Giang Duy Đạt
Thiết kế
Máy ảnh Nikon Z9 có thiết kế theo định hướng chuyên nghiệp. Giống như Nikon D6, Nikon Z9 được tích hợp một báng cầm dọc. Tuy nhiên, Z9 nhỏ hơn một chút so với D6 DSLR. Máy ảnh nhỏ hơn khoảng 20% so với Nikon D6 về khối lượng. Kích thước (rộng x cao x sâu) của Nikon Z9 là 149 x 149,5 x 90,5 mm. Máy ảnh này nặng 1,340 gram. Để so sánh, Nikon D6 có kích thước 160 x 163 x 92 mm và nặng 1.270g (chỉ thân máy).
Nikon Z9 khi đứng cạnh người đàn anh Nikon D6
Mặt trước của máy ảnh Nikon Z9 gồm 3 nút chức năng là Fn1, Fn2 và Fn3. Fn2 nằm ở giữa sắp xếp theo chiều dọc và được làm lõm xuống, không giống như hai nút còn lại. Vì vậy bạn có thể phân biệt các nút bằng cách cảm nhận. Ở trên cùng của báng cầm là một vòng quay lệnh phía trước.
Di chuyển đến phần trên cùng của Nikon Z9, hãy bắt đầu với thao tác nhả cửa trập. Một công tắc nguồn bao quanh nó. Gần nút chụp có nút quay video, ISO và bù phơi sáng. Ngoài ra còn có một màn hình ở trên cùng, giống như trên Z6 II và Z7 II, hiển thị các cài đặt chụp ảnh chính.
Nikon Z9 mới nhất được chế tạo bằng khung hợp kim magiê cứng cáp, bền bỉ. Thân máy có niêm phong và các miếng đệm trong suốt để đảm bảo mức độ chống chịu thời tiết tốt. Vì máy ảnh không bao gồm màn trập cơ học, Nikon đã thiết kế một tấm chắn cảm biến để bảo vệ cảm biến khi máy ảnh không được sử dụng. Hơn nữa, bộ lọc quang học bao gồm một lớp phủ dẫn điện để đẩy bụi phía trước cảm biến. Mà Nikon cho biết là bộ lọc đầu tiên trên thế giới.
Cảm biến CMOS xếp chồng 45,7MP và xử lý hình ảnh EXPEED 7
Về cảm biến, Z9 có thiết kế cảm biến xếp chồng mang lại tốc độ đọc nhanh và giúp giảm màn trập lăn. Và thiết kế BSI góp phần tạo ra độ rõ nét ấn tượng và tiếng ồn tối thiểu khi làm việc ở độ nhạy cao hơn. Ở 45,7MP, nó cũng là một con chip có độ phân giải cao. Mang lại lợi ích cho phong cảnh, chân dung và các thể loại nhiếp ảnh khác. Cũng như cho phép quay video ở độ phân giải lên đến 8K.
Thiết kế BSI full-frame cũng được biết đến với khả năng hiển thị màu sắc và chi tiết tinh tế. Đồng thời cảm biến này cung cấp dải ISO 64-25600 gốc, có thể mở rộng lên ISO 32-102400.
Giúp giảm bụi tiến vào cảm biến ảnh, Z9 trang bị tấm chắn cảm biến giúp bảo vệ bề mặt cảm biến trong lúc thay đổi ống kính. Để tăng cường chống bụi, máy còn trang bị hai lớp phủ dẫn điện và fluorine trên bộ lọc quang học bao phủ cảm biến.
Bổ sung cho cảm biến là một công cụ xử lý tiên tiến, EXPEED 7. Động cơ này hoạt động cùng với thiết kế cảm biến xếp chồng lên nhau để cung cấp tốc độ AF nhanh ấn tượng. Tốc độ chụp liên tục nhanh, dung lượng bộ đệm cao, hiệu suất video mượt mà và xử lý nhanh chóng.
Dựa vào tốc độ và thiết kế xếp chồng của cảm biến ảnh, Nikon Z9 nay hoàn toàn bỏ màn trập cơ và chỉ sử dụng màn trập điện tử cho mọi chế độ chụp quay. Tốc độ của cảm biến cho phép chụp đến 1/32,000 giây, cấu trúc xếp chồng giảm méo chuyển động giúp chụp chủ thể đang di chuyển chính xác hơn. Tuy không có màn trập cơ nhưng máy vẫn có thể đồng bộ flash đến 1/200 giây cũng như hỗ trợ các chức năng đồng bộ tốc độ cao.
Do bỏ màn trập cơ, Z9 còn có thể hoạt động hoàn toàn yên lặng và không còn phải lo lắng màn trập cơ hỏng hóc. Tiếng nhả màn trập có thể giúp nhận biết khi chụp ảnh, âm lượng tùy chỉnh thích hợp với các tình huống tác nghiệp khác nhau
Hệ thống lấy nét tự động tiên tiến
Bao phủ toàn bộ vùng cảm biến, Z9 sử dụng hệ thống AF 493 điểm theo pha cho hiệu suất lấy nét nhanh và chính xác, nhờ giao diện Z giao tiếp tốc độ cao kết hợp tốc độ cảm biến ảnh cho phép khả năng đọc AF đến tại mức 120 fps. Hệ thống lấy nét này cũng hỗ trợ chụp trong điều kiện thiếu sáng với chế độ Starlight cho phép lấy nét đến -8.5 EV hữu ích chụp thiên văn, biểu diễn âm nhạc hay nhiều ứng dụng chụp đêm khác.
Trang bị thuật toán mới và công nghệ deep learning, nhận diện chủ thể tự động nay có thể nhận diện 9 loại chủ thể khác nhau từ người đến động vật, máy bay đến xe đạp. Khi chụp ở chế độ Auto-Area AF, các chủ thể này sẽ được tự động nhận diện, lấy nét và theo dõi nhằm đảm bảo tập trung sắc nét khi chủ thể di chuyển quanh khung hình. Eye-Detection AF được đặc biệt tinh chỉnh nhằm cải thiện độ chuẩn xác và có thể lấy nét mắt bất kể kích thước khi mắt xuất hiện trong khung hình.
Nikon Z9 còn lần đầu ra mắt chế độ 3D Tracking trong dòng máy ảnh mirrorless Nikon. Chế độ lấy nét nổi tiếng của dòng Nikon DSLR này kết hợp với các khả năng nhận diện chủ thể giúp khóa trên các chủ thể đang di chuyển nhanh chuyển động song song và vuông góc với trục máy ảnh. Bên cạnh đó là 3 chế độ Dynamic-Area AF với nhiều kích thước vùng lấy nét để chụp nhiều loại chủ thể đang di chuyển hơn.
Z9 là máy ảnh không gương lật đầu tiên có công nghệ theo dõi 3D của Nikon
Quay video 8K & 4K
Bên cạnh khả năng chụp ảnh cao cấp, Z9 còn là máy ảnh có năng lực quay phim xuất sắc nhất của Nikon hiện nay với nhiều tùy chọn độ phân giải và tốc độ khung hình có đến 8K. Đọc được toàn bộ điểm ảnh, video 8K 30p UHD có thể quay liên tục đến khoảng 2 tiếng 5 phút.
Máy còn quay 4K full frame đến 120p để xem lại slow-motion. Sử dụng vùng 8K, video 4K UHD dư mẫu có thể quay đến 30p để tăng độ sắc nét và chi tiết. Cả video 8K và 4K đều có thể trích ảnh tĩnh có độ phân giải cao, lần lượt là 33MP và 11MP.
Z9 có thể quay trong máy với màu 10-bit và mẫu 4:2:2 trên các codec ProRes 422 HQ và H.265; H.264 và màu 4:2:0 dùng tùy vào nhu cầu khác nhau. Để tiện hậu kỳ màu, máy có thiết lập N-Log 10-bit và hồ sơ màu Flat. HLG (Hybrid Log Gamma) có thể dùng để tạo nội dung HDR phát trực tiếp từ máy ảnh.
Chống rung trong thân máy
Vibration Reduction chống rung trong thân máy ảnh nay hỗ trợ tính năng Synchro VR nhằm đạt mức cân bằng xóc máy đến 6 bước dừng khi sử dụng với các ống kính Z nhất định.
Khóa an toàn VR giúp đảm bảo cảm biến ảnh và bộ VR cố định tại chỗ, tránh bị hỏng hóc do các chuyển động trong lúc di chuyển.
Kết nối linh hoạt
Không chỉ có chất lượng lắp ráp chuyên nghiệp, Nikon Z9 còn trang bị nhiều tùy chọn kết nối thích với nhiều nhu cầu tác nghiệp khác nhau:
- Ứng dụng di động
- Cổng HDMI full size để xuất video sang thiết bị quay phim ngoài hoặc màn hình rời
- Cổng USB 3.2 Gen 2 Type-C hỗ trợ tether, truyền dữ liệu, sạc pin in-camera
- Cổng Ethernet hỗ trợ kết nối mạng dây LAN 1000BASE-T để truyền tệp qua FTP
- Cổng 10 chấu cho khả năng kết nối nhiều phụ kiện và điều khiển từ xa
- Cổng đồng bộ PC để đồng bộ flash
- Bluetooth và Wi-Fi (2.4 and 5 GHz) cho phép truyền tệp không dây, điều khiển máy ảnh qua thiết bị di động, làm việc kết hợp với ứng dụng NX Mobile Air để quản lý tệp
- GNSS để geotag in-camera và ghi dữ liệu địa điểm trong lúc quay phim
Thông số kỹ thuật Nikon Z9
Nikon Z9 Specs
Hình ảnh
Ngàm ống kính | Nikon Z |
Độ phân giải cảm biến | Thực tế: 52.37 Megapixel Hiệu dụng: 45.7 Megapixel (8256 x 5504) |
Loại cảm biến | 35.9 x 23.9 mm (Full-Frame) CMOS |
Ổn định hình ảnh | Sensor-Shift, 5 trục |
Built-In ND Filter | Không có |
Capture Type | Stills & Video |
Quản lý phơi sáng
Shutter Type | Màn trập điện tử |
Tốc độ màn trập | Màn trập điện tử 1/32000 đến 30 giây 0 900 giây trong Thủ công Mode |
Bulb/Time Mode | Bulb Mode |
Độ nhạy sáng | Photo/Video 64 đến 25,600 (Mở rộng: 32 đến 102,400) |
Phương pháp đo sáng | Trung bình phần trung tâm, Highlight Weighted, Matrix, Đơn điểm |
Chế độ phơi sáng | Ưu tiên khẩu độ, Thủ công, Lập trình, Ưu tiên tốc độ |
Bù phơi sáng | -5 đến +5 EV (1/3, 1/2 EV Steps) |
Khoảng đo sáng | -3 đến 17 EV |
Cân bằng trắng | 2500 đến 10,000K Presets: Tự động, Trời mây, Tự đặt, Direct Sunlight, Flash, Huỳnh quang, Đèn sợi đốt, Preset Thủ công, Bóng râm |
Chụp liên tục | Màn trập điện tử Lên đến 20 fps tại 45.7 MP cho đến 1000 khung hình (Raw) Lên đến 30 fps tại 45.7 MP Lên đến 120 fps tại 11 MP |
Lưu trong máy | Có |
Tự chụp | 2/5/10/20-giây trễ |
Still Image Capture
Image Sizes | 3:2 8256 x 5504 6192 x 4128 4128 x 2752 |
Tỷ lệ khung hình | 1:1, 3:2, 16:9 |
Định dạng tệp ảnh | JPEG, Raw |
Độ sâu bit màu | 14-Bit |
Internal Video Capture
Raw Recording | Raw 12-Bit 7680 x 4320 tại 60 fps |
Chế độ quay phim | H.265 4:2:2 10-Bit UHD 8K (7680 x 4320) tại 23.98p / 25p / 29.97p UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.98p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p / 100p / 119.88p ProRes 422 HQ 4:2:2 10-Bit UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.98p / 25p / 29.97p H.265 4:2:0 8-Bit UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.98p / 25p / 29.97p H.264 4:2:0 8-Bit UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.98p / 25p / 29.97p Full HD (1920 x 1080) tại 23.98p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p / 100p / 119.88p |
Sensor Crop Modes | Super35 / APS-C 4K (3840 x 2160) 1080p (1920 x 1080) |
Gamma Curve | HDR-HLG |
Giới hạn quay phim | Lên đến 125 phút cho UHD 8K (7680 x 4320) tại 29.97p (4:2:2 10-Bit) |
Video System | NTSC/PAL |
Micro sẵn Type | Stereo |
Ghi âm | 2-Channel LPCM Audio 2-Channel AAC Audio |
External Video Capture
Chế độ quay phim ghi ngoài | HDMI UHD 8K (7680 x 4320) up đến 29.97p UHD 4K (3840 x 2160) up đến 119.88p |
IP Streaming | Không có |
Giao diện
Phương tiện/Khe cắm thẻ nhớ | Hai khe: CFexpress Type B / XQD |
Video I/O | 1 x HDMI Output |
Audio I/O | 1 x 1/8" / 3.5 mm TRS Stereo Headphone Input 1 x 1/8" / 3.5 mm TRS Stereo Microphone Input/Output |
Other I/O | 1 x USB Type-C Data Output (Shared với Power Input) 1 x RJ45 1 x Nikon 10-Pin Control Input 1 x PC Sync Socket Output |
Power I/O | 1 x USB Type-C Input |
Chế độ không dây | 2.4 / 5 GHz Wi-Fi 5 (802.11ac), Wi-Fi 4 (802.11n), Wi-Fi (802.11b/g) Bluetooth |
Global Positioning (GPS, GLONASS, etc.) | GPS, GLONASS, QZSS |
Màn hình
Kích thuớc | 3.2" |
Độ phân giải | 2,100,000 chấm |
Loại hiển thị | 4-Axis Cảm biến lật LCD |
Secondary Display | Top: Status Display |
Khung ngắm
Type | Built-In Điện tử (OLED) |
Kích thuớc | 0.5" |
Độ phân giải | 3,690,000 chấm |
Eye Point | 21 mm |
Coverage | 100% |
Magnification | Xấp xỉ. 0.8x |
Điều chỉnh độ cận | -4 đến +3 |
Lấy nét
Kiểu lấy nét | Tự động và Lấy nét thủ công |
Chế độ lấy nét | Continuous-Servo AF, Lấy nét thủ công, Single-Servo AF |
Số điểm lấy nét | Phát hiện pha: 493 |
Độ nhạy lấy nét tự động | -8.5 đến +20 EV |
Flash
Flash tích hợp | Không |
Chế độ flash | First-Curtain Sync, Tắt, Rear Sync, Red-Eye Reduction, Slow Sync, Slow Sync/Red-Eye Reduction |
Tốc độ đồng bộ tối đa | 1/200 Giây |
Bù flash | -3 đến +1 EV (1/3, 1/2 EV Steps) |
Hệ thống đèn flash chuyên dụng | iTTL |
Kết nối flash ngoài | Hot Shoe, Máy tính trạm |
Môi trường
Nhiệt độ hoạt động | 14 đến 104°F / -10 đến 40°C |
Độ ẩm hoạt động | 0 đến 85% |
General
Pin Type | 1 x EN-EL18d Có thể sạc lại Lithium-Ion, 10.8 VDC, 3300 mAh (Xấp xỉ. 700 lần chụp) |
Tripod Mounting Thread | 1 x 1/4"-20 Female (Bottom) |
Accessory Mount | 1 x Hot Shoe Mount |
Material of Construction | Magnesium Alloy |
Kích thước (W x H x D) | 5.9 x 5.9 x 3.6" / 149 x 149.5 x 90.5 mm |
Trọng lượng | 2.9 lb / 1340 g (Thân máy với Pin và Thẻ nhớ / Bộ nhớ) 2.6 lb / 1160 g (Chỉ thân máy) |
Thông tin hộp sản phẩm
Cân nặng | 5.255 lb |
Kích thước hộp (LxWxH) | 13 x 7.7 x 5.8" |
KẾT NỐI VỚI GIANG DUY ĐẠT CAMERA