Nikon Z7

- Cảm biến backside illuminated CMOS 35.9×23.9mm (Nikon FX format)
- Độ phân giải: 45.7 MP
- Số điểm lấy nét: 493 AF
- Tốc độ chụp liên tục cao nhất: 9 fps
- ISO: 64-25600
- EVF QVGA 100% khung với 3.6 triệu điểm ảnh và độ phóng đại 0.8x
- Màn hình TFT LCD 3.2 cảm ứng với 2.1triệu điểm ảnh với khả năng xoay nghiêng, góc nhìn 170°
- Chống rung 5 trục, Hybrid PDAF
- Quay video: 4K UHD 30p Video, 8K time lapse, FullHD 120p, N-LOG profile (4: 2: 2 10-bit HDMI output), Focus peaking, Zebra
- Pin theo máy: EN-EL15b
- Sử dụng thẻ nhớ XQD
- USB Type C 3.1 Gen 1 (5 GBit/sec)
- Wi-Fi, Bluetooth
- Khả năng chống chịu thời tiết
- Hỗ trợ Bán trả góp lãi suất thấp
- Miễn phí dán màn hình máy ảnh trọn đời
- Miễn phí vệ sinh ngoài máy ảnh, ống kính trọn đời
- Giao hàng thanh toán tận nơi (COD) từ 1 đến 5 ngày, ship toàn quốc
- Hỗ trợ thu mua trao đổi thiết bị giá tốt nhất
Quà tặng khi mua Nikon Z7 (Chính Hãng VIC) tại Giang Duy Đạt:
- Túi Máy Ảnh Nikon
- Dán màn hình trọn đời máy
- Bảo hành chính hãng 12 tháng
* Áp dụng từ 06/04/2021 đến 31/05/2021
đang cập nhật giá..
Tổng quan Nikon Z7
Máy ảnh không gương lật định dạng FX đầu tiên của Nikon với độ phân giải 45,7 megapixel hiệu quả sở hữu ống kính NIKKOR Z với hiệu suất quang học tuyệt vời chưa từng có.
Cách mạng không ngừng đối với các máy ảnh có số lượng điểm ảnh cao. Với độ phân giải 45,7 megapixel hiệu quả trong thân máy nhỏ gọn, máy ảnh Z 7 — chiếc máy ảnh không gương lật định dạng FX mới ra mắt của Nikon — khai thác triệt để hiệu suất quang học tuyệt vời chưa từng có của ống kính NIKKOR Z mới, đồng thời thu được những chi tiết tuyệt vời đến từng góc cạnh đối với cả hình ảnh tĩnh và video. Ngoài ra, hệ thống AF hỗn hợp với 493 điểm lấy nét cùng với khả năng lấy nét chính xác siêu việt và bộ xử lý hình ảnh EXPEED 6 mới cũng góp phần tạo nên những hình ảnh sắc nét hơn bao giờ hết. Kính ngắm điện tử Quad-VGA 3690k điểm giúp đảm bảo tầm nhìn rõ ràng và đem đến trải nghiệm chụp hình thật thoải mái nhờ công nghệ quang học tiên tiến và chuyên môn hình ảnh của Nikon.
Với khả năng quay phim N-Log 10-bit cũng như 4K UHD và phim rút ngắn thời gian 8K*, chiếc máy ảnh này cũng đáp ứng nhu cầu cao của những nhà quay phim. Tập hợp toàn bộ những năng lực ấy trong một thân máy nhỏ gọn và vững chãi, máy ảnh Z 7 hứa hẹn sẽ đưa bạn phiêu lưu đến thế giới của những hình ảnh thực sự ấn tượng.
* Cần sử dụng phần mềm của bên thứ ba để tạo phim rút ngắn thời gian 8K.
Một kỷ nguyên nhiếp ảnh mới bắt đầu ngay từ đây. Giới thiệu máy ảnh Z 7 mới, chiếc máy ảnh không gương lật được Thiết kế để thay đổi hoàn toàn thế giới nhiếp ảnh. Được Thiết kế và sản xuất nhằm mang đến tiêu chuẩn mới về chất lượng quang học, máy ảnh Z 7 thừa kế di sản và kỹ nghệ tinh xảo của Nikon từ tận cốt lõi. Được trang bị hệ thống ngàm cải tiến với Thiết kế mới, chiếc máy ảnh này đem đến cho người dùng trải nghiệm hình ảnh tuyệt vời hơn bao giờ hết. Bước vào thế giới với tiềm năng sáng tạo và hiệu suất quang học ấn tượng.
Trải nghiệm chất lượng hình ảnh phi thường với màu sắc và độ nét giúp bạn có được con mắt nghệ sĩ. Máy ảnh Z 7 sở hữu ngàm ống kính lớn, vượt trội hơn so với tất cả các đối thủ trong phân khúc toàn khung hình1, cảm biến CMOS định dạng FX Nikon cùng với bộ xử lý hình ảnh mới nhất đem đến chất lượng hình ảnh vô song. Kính ngắm điện tử (EVF) rõ ràng và sắc nét nâng độ chính xác lên một tầm cao mới và khả năng quay phim 4K UHD cho phép bạn quay được những tuyệt phẩm điện ảnh của chính mình.
Ảnh chụp từ Nikon Z7:
Nguồn: Tinhte
Thông số kỹ thuật Nikon Z7
Hình ảnh
Ngàm ống kính | Nikon Z |
Loại cảm biến | 35.9 x 23.9 mm (Full-Frame) CMOS |
Độ phân giải cảm biến | Thực tế: 46.89 Megapixel Hiệu dụng: 45.7 Megapixel (8256 x 5504) |
Tỉ lệ crop | Không có |
Tỷ lệ khung hình | 1:1, 3:2, 4:5, 16:9 |
Định dạng tệp ảnh | JPEG, Raw |
Độ sâu bit màu | 14-Bit |
Ổn định hình ảnh | Sensor-Shift, 5 trục |
Quản lý phơi sáng
Độ nhạy sáng | Tự động, 64 đến 25600 (Mở rộng: 32 đến 102400) |
Tốc độ màn trập | Điện tử Trước Curtain Shutter 1/8000 đến 30 Seconds Bulb Mode |
Phương pháp đo sáng | Trung bình phần trung tâm, Highlight Weighted, Matrix, Đơn điểm |
Chế độ phơi sáng | Ưu tiên khẩu độ, Tự động, Thủ công, Lập trình, Ưu tiên tốc độ |
Bù phơi sáng | -5 đến +5 EV (1/3, 1/2 EV Steps) |
Khoảng đo sáng | -3 đến 17 EV |
Cân bằng trắng | Tự động, Trời mây, Nhiệt độ màu, Direct Sunlight, Flash, Huỳnh quang, Đèn sợi đốt, Preset Thủ công, Bóng râm |
Chụp liên tục | Lên đến 9 fps tại 45.7 MP Lên đến 5.5 fps tại 45.7 MP |
Lưu trong máy | Có |
Tự chụp | 2/5/10/20-giây trễ |
Video
Chế độ quay phim | H.264/MOV/MP4 UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.976p / 25p / 29.97p Full HD (1920 x 1080) tại 23.976p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p / 100p / 119.88p |
Chế độ quay phim ghi ngoài | 10-Bit UHD 4K (3840 x 2160)Full HD (1920 x 1080) |
Giới hạn quay phim | Lên đến 29 phút, 59 Seconds |
Mã hóa video | NTSC/PAL |
Ghi âm | Micro sẵn (Stereo) Micro gắn rời |
Định dạng tệp âm thanh | AAC, Linear PCM (Stereo) |
Lấy nét
Kiểu lấy nét | Tự động và Lấy nét thủ công |
Chế độ lấy nét | Continuous-Servo AF (C), Full-Time Servo (F), Lấy nét thủ công (M), Single-Servo AF (S) |
Số điểm lấy nét | Phát hiện pha: 493 |
Khung ngắm
Loại khung ngắm | Điện tử |
Kích thước khung ngắm | 0.5" |
Khung ngắm Độ phân giải | 3,690,000 chấm |
Điểm mắt | 21 mm |
Độ bao phủ | 100% |
Tỉ lệ phóng đại | Xấp xỉ. 0.8x |
Điều chỉnh độ cận | -4 đến +2 |
Màn hình
Kích thuớc | 3.2" |
Độ phân giải | 2,100,000 chấm |
Loại hiển thị | Cảm biến lật LCD |
Flash
Flash tích hợp | Không |
Chế độ flash | First-Curtain Sync, Tắt, Rear Curtain/Slow Sync, Rear Sync, Red-Eye Reduction, Slow Sync, Slow Sync/Red-Eye Reduction |
Tốc độ đồng bộ tối đa | 1/200 Giây |
Bù flash | -3 đến +1 EV (1/3, 1/2 EV Steps) |
Hệ thống đèn flash chuyên dụng | iTTL |
Kết nối flash ngoài | Hot Shoe |
Giao diện
Phương tiện/Khe cắm thẻ nhớ | Một khe: CFexpress Type B / XQD |
Internal Thẻ nhớ/Bộ nhớ | Không có |
Kết nối | 3.5mm Headphone, 3.5mm Microphone, HDMI C (Mini), Nikon DC2, USB Type-C (USB 3.0) |
Chế độ không dây | Wi-Fi Bluetooth |
GPS | Không |
Môi trường
Nhiệt độ hoạt động | 32 đến 104°F / 0 đến 40°C |
Độ ẩm hoạt động | 0 đến 85% |
Thông số vật lý
Pin | 1 x EN-EL15b Có thể sạc lại Lithium-Ion |
Kích thước (W x H x D) | 5.3 x 4 x 2.7" / 134 x 100.5 x 67.5 mm |
Trọng lượng | 1.29 lb / 585 g (Chỉ thân máy) |
Thông tin hộp sản phẩm
Cân nặng | 3.63 lb |
Kích thước hộp (LxWxH) | 8.75 x 7.45 x 5.25" |
KẾT NỐI VỚI GIANG DUY ĐẠT CAMERA