Nikon Z FC

- Cảm biến DX CMOS 20.9MP
- Bộ xử lý hình ảnh EXPEED 6
- Quay phim 4K UHD & Full HD
- Khung ngắm điện tử OLED 2.36 triệu điểm
- Màn hình cảm ứng 3.0 1.04 triệu điểm, xoay lật đa hướng
- ISO 100-51200
- Chụp liên tiếp đến 11 fps
- Hybrid AF 209 điểm, Eye Detection AF
- Time-lapse Movie
- 20 hiệu ứng Creative Picture Control
- Tích hợp Wi-Fi & Bluetooth
- Kết nối USB Type-C
- Miễn phí dán màn hình máy ảnh trọn đời
- Miễn phí vệ sinh ngoài máy ảnh, ống kính trọn đời
- Giao hàng thanh toán tận nơi (COD) từ 1 đến 5 ngày, ship toàn quốc
- Có bán trả góp. Trả góp lãi suất 0% với thẻ tín dụng.
- Bảo hành: 12 Tháng (chính hãng Nikon Việt Nam)
- Quà tặng từ Giang Duy Đạt: Thẻ 32GB + Túi máy ảnh
Tổng quan Nikon Z FC
Sau nhiều năm im hơi lặng tiếng, có vẻ như Nikon DF già cỗi đã có truyền nhân...
Cung cấp khả năng tạo hình ảnh cho máy là một cảm biến DX (APS-C) 20.9 Megapixel cùng cảm biến xử lý hình ảnh quen thuộc EXPEED 6 đem tới khả năng chụp 11 hình trên một giây, dải ISO 100 - 204.800. Hệ thống lấy nét bao gồm 200 điểm lấy nét Hybrid, phủ 87% chiều dọc và 85% chiều ngang khung hình, cùng khả năng lấy nét mắt người và động vật. Về khả năng quay phim, Nikon Z fc có thể quay 4K, 1080p/120p để tạo slo-mo 4x/5x ngay trong máy và cả quay video time-lapse 4K nữa.
Nhưng điểm đặc biệt nhất của chiếc máy ảnh này không phải là những cấu hình bên trong, mà là Thiết kế bên ngoài được lấy ý tưởng từ máy ảnh phim Nikon FM2. Trên đỉnh máy thay vì những vòng xoay chế độ, ta có những vòng chỉnh thông số như tốc độ chụp, ISO và bù sáng. Toàn thân máy được làm bằng hợp kim ma-giê màu xám bạc hoặc đen, bọc bởi một lớp da ngang thân máy nhìn rất hoài cổ.
Mặt sau ta vẫn có những chi tiết hiện đại như màn hình LCD xoay lật đa hướng và kính ngắm điện tử OLED 2.36 triệu điểm.
Ngoài màu bạc bọc da đen, Nikon Z fc còn có những phiên bản giới hạn với những màu da độc đáo như trắng, hồng, xanh dương, xám, cam và vàng nhạt.
Phó chủ tịch điều hành của Nikon - Jay Vannatter chia sẻ: Z fc là chiếc máy ảnh mà rất nhiều nhiếp ảnh gia đã chờ đợi bấy lâu nay, và chỉ có Nikon mới có thể sản xuất được. Nó rất mỏng nhẹ, nhưng đem tới chất lượng ảnh tuyệt vời và Thiết kế độc đáo với những vòng xoay vật lý giống máy ảnh phim. Bạn có thể đem nó đi chụp ảnh đường phố, quay Vlog và hòa mình vào cuộc sống.
Thông số kỹ thuật Nikon Z FC
Hình ảnh
Ngàm ống kính | Nikon Z |
Loại cảm biến | 23.5 x 15.7 mm (APS-C) CMOS |
Độ phân giải cảm biến | Thực tế: 21.51 Megapixel Hiệu dụng: 20.9 Megapixel (5568 x 3712) |
Tỉ lệ crop | 1.5x |
Tỷ lệ khung hình | 1:1, 3:2, 16:9 |
Định dạng tệp ảnh | JPEG, Raw |
Độ sâu bit màu | 14-Bit |
Quản lý phơi sáng
Độ nhạy sáng | Tự động, 100 đến 51200 (Mở rộng: 100 đến 204800) |
Tốc độ màn trập | Điện tử Trước Curtain Shutter 1/4000 đến 30 Giây Bulb Mode Time Mode Màn trập điện tử 1/4000 đến 900 Giây Bulb Mode Time Mode |
Phương pháp đo sáng | Trung bình phần trung tâm, Matrix, Đơn điểm |
Chế độ phơi sáng | Ưu tiên khẩu độ, Thủ công, Lập trình, Ưu tiên tốc độ |
Bù phơi sáng | -5 đến +5 EV (1/3, 1/2 EV Steps) |
Khoảng đo sáng | -4 đến 17 EV |
Chụp liên tục | Lên đến 11 fps tại 20.9 MP |
Lưu trong máy | Có |
Video
Chế độ quay phim | H.264/MOV/MP4 UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.976p / 25p / 29.97p Full HD (1920 x 1080) tại 23.976p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p / 100p / 119.88p |
Giới hạn quay phim | Lên đến 29 phút, 59 giây |
Độ nhạy sáng | Tự động/Thủ công: 100 đến 25600 |
Ghi âm | Micro sẵn (Stereo) Micro gắn rời (Stereo) |
Phát trực tiếp | Có |
Chế độ webcam | Có |
Lấy nét
Kiểu lấy nét | Tự động và Lấy nét thủ công |
Chế độ lấy nét | Tự động (A), Continuous-Servo AF (C), Lấy nét thủ công (M), Single-Servo AF (S) |
Số điểm lấy nét | Phát hiện pha: 209 |
Độ nhạy lấy nét tự động | -4.5 đến +19 EV |
Khung ngắm
Loại khung ngắm | Điện tử (OLED) |
Kích thước khung ngắm | 0.39" |
Khung ngắm Độ phân giải | 2,360,000 chấm |
Điểm mắt | 20 mm |
Độ bao phủ | 100% |
Tỉ lệ phóng đại | Xấp xỉ. 1.02x |
Điều chỉnh độ cận | -3 đến +3 |
Màn hình
Kích thuớc | 3" |
Độ phân giải | 1,040,000 chấm |
Loại hiển thị | Free-Angle Cảm biến lật LCD |
Flash
Flash tích hợp | Không |
Chế độ flash | First-Curtain Sync, Tắt, Rear Sync, Red-Eye Reduction, Slow Sync, Slow Sync/Red-Eye Reduction |
Kết nối flash ngoài | Hot Shoe |
Giao diện
Phương tiện/Khe cắm thẻ nhớ | Một khe: SD/SDHC/SDXC (UHS-I) |
Kết nối | USB Type-C |
Chế độ không dây | Bluetooth Wi-Fi |
GPS | Không |
Thông số vật lý
Pin | 1 x EN-EL25 Có thể sạc lại Lithium-Ion, 7.6 VDC, 1120 mAh (Xấp xỉ. 300 lần chụp) |
Kích thước (W x H x D) | 13.5 x 9.4 x 4.6 cm |
Trọng lượng | 390 g (Thân máy) |
Thông tin hộp sản phẩm
Cân nặng | 1.9 lb |
Kích thước hộp (LxWxH) | 8.1 x 7.3 x 4.6" |
KẾT NỐI VỚI GIANG DUY ĐẠT CAMERA