Hasselblad 907X Anniversary Edition Kit
- Đổi trả trong 7 ngày đầu (Hoàn tiền hoặc đổi sản phẩm khác nếu có lỗi nhà SX).
- Miễn phí khử nấm mốc bằng B+W UV-Pro cho máy ảnh & Lens trọn đời
- Miễn phí dán màn hình trọn đời máy
- Miễn phí vệ sinh ngoài máy và lens trọn đời
- Miễn phí Lau Sensor bằng dụng cụ chuyên nghiệp VSGO
- Miễn phí cân chỉnh Focus Lens Sigma bằng USB Dock
- Hướng dẫn chụp ảnh và sử dụng máy ảnh cho các bạn mới bắt đầu
- Miễn phí vận chuyển toàn quốc - Tùy sản phẩm bạn đặt mua
- Ship COD toàn quốc (Nhận hàng rồi mới thanh toán)
- Áp dụng mọi hình thức thanh toán: Tiền mặt, Chuyển khoản, Cà thẻ (Mastercard, Visa, tất cả các thẻ ATM nội địa).
- Hổ trợ thu mua trao đổi sản phẩm ngành ảnh với giá tốt
đang cập nhật giá..
Tổng quan Hasselblad 907X Anniversary Edition Kit
Hasselblad đã ra mắt bộ máy ảnh 907X Anniversary Edition Kit kỉ niệm 80 năm mở bán chiếc máy ảnh đầu tiên của mình
Bộ máy ảnh Hasselblad 907X Anniversary Edition Kit này sẽ bao gồm thân máy ảnh 907X cùng với phần sau CFV II 50C kèm theo grip điều khiển, viewfinder quang học rời và ống kính XCD 30mm F3.5. Sẽ chỉ có 800 bộ kit được bán ra để trùng với con số 80 kỷ niệm. Thông số của máy ảnh vẫn giống như bản thường, thân máy được trang bị cảm biến CMOS medium format 50MP có kích thước 43.8 x 32.9mm và có 14 stops dynamic range, Hasselblad Natural Colour Solution (HNCS) và khả năng chụp ảnh 16-bit. Một số tính năng khác như màn hình 3.2-inch lật có độ phân giải 2.36 triệu điểm ảnh ở phía sau, sạc USB-C, hai khe thẻ nhớ UHS-II SD và các kết nối không dây.
Thông số kỹ thuật Hasselblad 907X Anniversary Edition Kit
Hasselblad 907X 50C Medium Format Không gương lật Camera Specs
Hình ảnh
Ngàm ống kính | Hasselblad X |
Độ phân giải cảm biến | Hiệu dụng: 50 Megapixel (8272 x 6200) |
Loại cảm biến | 43.8 x 32.9 mm (Medium Format) CMOS |
Ổn định hình ảnh | Không có |
Built-In ND Filter | Không có |
Capture Type | Stills & Video |
Quản lý phơi sáng
Shutter Type | Màn trập điện tử, Leaf Shutter |
Tốc độ màn trập | Màn trập cơ học 1/2000 đến 4080 giây Màn trập điện tử 1/10000 đến 4080 giây |
Độ nhạy sáng | 100 đến 25,600 trong Tự động Mode |
Phương pháp đo sáng | Trung bình phần trung tâm, Đơn điểm |
Chế độ phơi sáng | Ưu tiên khẩu độ, Thủ công |
Chụp liên tục | Lên đến 2.7 fps tại 50 MP |
Lưu trong máy | Có |
Still Image Capture
Tỷ lệ khung hình | 4:3 |
Định dạng tệp ảnh | JPEG, Raw, TIFF |
Độ sâu bit màu | 16-Bit |
Video Capture
Internal Chế độ quay phim | H.264 2720 x 1530 tại 29.97 fps 1920 x 1080PsF tại 29.97 fps |
Chế độ quay phim ghi ngoài | Không có |
Giới hạn quay phim | Lên đến 30 phút |
IP Streaming | Không có |
Giao diện
Phương tiện/Khe cắm thẻ nhớ | Hai khe: SD/SDHC/SDXC (UHS-II) |
Video I/O | Không có |
Audio I/O | Không có |
Power I/O | Không có |
Other I/O | 1 x USB-C (USB 3.2 / 3.1 Gen 1) Data Input/Output |
Chế độ không dây | Wi-Fi |
Global Positioning (GPS, GLONASS, etc.) | Không có |
Màn hình
Kích thuớc | 3.2" |
Độ phân giải | 2,400,000 chấm |
Loại hiển thị | Cảm biến lật LCD |
Lấy nét
Kiểu lấy nét | Tự động và Lấy nét thủ công |
Chế độ lấy nét | Continuous-Servo AF, Single-Servo AF |
Số điểm lấy nét | Phát hiện tương phản: 117 |
Flash
Tốc độ đồng bộ tối đa | 1/2000 Giây (Leaf Shutter) |
Kết nối flash ngoài | Máy tính trạm |
Môi trường
Nhiệt độ hoạt động | 14 đến 113°F / -10 đến 45°C |
General
Pin Type | 1 x Có thể sạc lại Lithium-Ion, 7.2 VDC, 3400 mAh |
Tripod Mounting Thread | 1 x 1/4"-20 Female (Bottom) |
Material of Construction | Aluminum |
Kích thước (W x H x D) | 4.02 x 3.66 x 3.31" / 102 x 93 x 84 mm |
Trọng lượng | 1.63 lb / 740 g (With Pin, Recording Phương tiện) |
Thông tin hộp sản phẩm
Cân nặng | 3.955 lb |
Kích thước hộp (LxWxH) | 7.8 x 7.8 x 4.4" |
Hasselblad 77mm Trước Ống kính Cap Specs
Type | Trước |
Kích thuớc | 77 mm |
Attachment Method | Center Pinch |
Thông tin hộp sản phẩm
Cân nặng | 0.15 lb |
Kích thước hộp (LxWxH) | 4.05 x 3.5 x 0.5" |
Hasselblad Ống kính Bóng râm For XCD 30mm Specs
Mount Type | Bayonet |
Thông tin hộp sản phẩm
Cân nặng | 0.5 lb |
Kích thước hộp (LxWxH) | 5 x 4.95 x 3.35" |
KẾT NỐI VỚI GIANG DUY ĐẠT CAMERA