Fujifilm X-T30

- Cảm biến APS-C X-Trans CMOS IV 26.1MP
- Bộ xử lý hình ảnh X-Processor Pro 4
- Màn hình cảm ứng TFT LCD 3 1.04 triệu điểm ảnh có thể xoay lật đa chiều
- Ống ngắm điện tử OLED với kích thước 0.39 2,36MP
- Khả năng quay video 4K UHD với thời lượng quay lên đến 30 phút
- Khả năng xuất video ra màn hình rời qua HDMI và thu âm thanh qua microphone gắn rời
- Chế độ chụp nhanh liên tục lên đến 8 fps ở màn chập cơ khí
- Chế độ chụp thể thao lên đến 30 fps (tỉ lệ cắt khung hình 1.25x) ở màn chập điện tử
- Chế độ tùy chỉnh chức năng AF-C với 5 preset AF-C có sẵn
- Tốc độ màn trập tốc đa: 1/4000s cho màn tập cơ và 1/32000s cho màn trập điện tử
- Cung cấp 16 chế độ giả lập film
- Chế độ giả lập Film được sử dụng cho cả ảnh chụp và Video
- Chế độ giả lập Film ACROS được thêm mới vào
- Tương thích thẻ nhớ SD, SHHC, SDXC, hỗ trợ chuẩn thẻ UHS-II
- Pin NP-W126s như trên X-T3, chụp được 380 tấm
- Miễn phí dán màn hình máy ảnh trọn đời
- Miễn phí vệ sinh ngoài máy ảnh, ống kính trọn đời
- Giao hàng thanh toán tận nơi (COD) từ 1 đến 5 ngày, ship toàn quốc
- Hỗ trợ thu mua trao đổi thiết bị giá tốt nhất
- X-T30 sẽ có 3 màu để lựa chọn: Đen (Black), Bạc (Silver), Bạc Chì (Charcoal Silver)
- Fujifilm X-T30 có sẵn tại Showroom Hà Nội để bạn trải nghiệm.
- Bảo hành: 12 tháng (New) và 24 tháng (chính hãng Fujifilm VN)
Quà tặng: Nút bấm chụp ảnh + thẻ 16GB + hotshoe che chân Flash + dán màn hình cường lực
Xem thêm:
đang cập nhật giá..
Tổng quan Fujifilm X-T30
Vẫn giữ truyền thống ra mắt sản phẩm trong một vài năm trở lại đây, Fujifilm đã công bố chiếc máy ảnh X-T30 - có thể coi là một phiên bản nhỏ gọn và có giá bán thấp hơn của dòng máy cao cấp Fujifilm X-T3. Theo hãng, thì Fujifilm X-T20 là một trong những sản phẩm bán chạy nhất của họ, nên việc ra mắt một phiên bản kế nhiệm là rất quan trọng.
Ở mặt trước, X-T30 nhìn khá giống với X-T20, vẫn có miếng da lớn cùng vòng chuyển chế độ lấy nét. Nhưng hãng đã thiết ké lại mặt sau, thêm 1 cần điều khiển điểm lấy nét, bỏ hẳn các phím điều hướng D-pad, đặt lại vị trí của các vòng quay, nút bấm Q (được đặt ở phần nhô lên của báng cầm).
Phần màn hình của máy đã được làm mỏng đi 10% so với X-T20, và vẫn giữ khả năng cảm ứng. Toàn bộ thân máy mỏng hơn so với X-T3, và với những người có bàn tay lớn thì có lẽ đây lại là nhược điểm.
Với kích thước nhỏ gọn, máy cũng mất đi một vài tính năng như nút khóa ISO, vòng chỉnh tốc độ màn trập và 1 khe thẻ nhớ SD (X-T3 có 2 khe). Nhưng nhìn một cách tổng thể, thì Fujifilm đã làm tốt được việc thêm các nút bấm và vòng xoay tùy chỉnh vào một thân máy nhỏ gọn.
Bên trong, máy ảnh X-T30 có cảm biến 26.1-megapixel X-Trans CMOS BSI (ISO 80-51200) giống với X-T3 và vi xử lý X-Processor 4 nhân để có thể lấy nét tốc độ cao. Người dùng có thể chụp liên tục 30 hình trên giây (màn trập điện tử, crop 1.25x), lấy nét trong tối -3EV và có tốc độ thực thi nhanh hơn 150% so với X-T20.
Một điểm thú vị là Fujifilm X-T30 sẽ được trang bị hệ thống lấy nét còn cao cấp hơn so với X-T3, có thể nhận diện khuôn mặt và mắt một cách thông minh, nhưng tất nhiên vào tháng 4 năm nay hãng cũng sẽ cập nhật hệ thống này trên sản phẩm cao cấp.
Tính năng mà X-T30 bị rút gọn so với X-T3 đó là khả năng quay video, khi chiếc máy ảnh này chỉ có thể quay 4K30p thay vì 4k60p, cùng với đó là chất lượng được giảm xuống còn 8-bit 4:2:0 thay vì 10-bit 4:2:0. Nhưng chất lượng quay video vẫn ở mức cao cấp, khi máy có thể đọc được toàn bộ cảm biến 6K và nén xuống để tạo video 4K, nên độ chi tiết sẽ cao hơn so với những máy chỉ quay 4K thông thường. Máy sẽ chỉ có 1 micrphone, còn người dùng muốn cắm tai nghe thì sẽ phải dùng qua cổng USB-C với dongle (giống với các smartphone Android hiện nay).
Một số thông số khác bao gồm màn hình 3-inch 1.04 triệu điểm xoay 2 hướng, ống ngắm điện tử 0.39-inch 2.36 triệu điểm, chế độ SR Auto để tăng dải tương phản động cùng với 58 presets màu đặc trưng của Fujifilm.
Theo: Genk.vn
Thông số kỹ thuật Fujifilm X-T30
Hình ảnh
Ngàm ống kính | FUJIFILM X |
Loại cảm biến | 23.5 x 15.6 mm (APS-C) CMOS |
Độ phân giải cảm biến | Hiệu dụng: 26.1 Megapixel (6240 x 4160) |
Tỉ lệ crop | 1.5x |
Tỷ lệ khung hình | 1:1, 3:2, 16:9 |
Định dạng tệp ảnh | JPEG, Raw |
Độ sâu bit màu | 14-Bit |
Ổn định hình ảnh | Không có |
Quản lý phơi sáng
Độ nhạy sáng | Tự động, 160 đến 12800 (Mở rộng: 80 đến 51200) |
Tốc độ màn trập | Màn trập cơ học 1/4000 đến 900 giây Màn trập điện tử 1/32000 đến 900 giây Điện tử Trước Curtain Shutter 0 đến 60 phút trong Bulb Mode |
Phương pháp đo sáng | Trung bình, Trung bình phần trung tâm, Đa khu vực, Đơn điểm |
Chế độ phơi sáng | Ưu tiên khẩu độ, Thủ công, Lập trình, Ưu tiên tốc độ |
Bù phơi sáng | -5 đến +5 EV (1/3 EV Steps) |
Cân bằng trắng | Tự động nhận dạng khung cảnh, Nhiệt độ màu, Tự đặt, Fine, Huỳnh quang (Trắng mát), Huỳnh quang (Ánh sáng ban ngày), Huỳnh quang (Trắng ấm), Đèn sợi đốt, Bóng râm, Dưới nước |
Chụp liên tục | Lên đến 8 fps tại 26.1 MP cho up đến 90 Khung hình (JPEG) / 18 Khung hình (Raw) Lên đến 5 fps tại 26.1 MP Lên đến 4 fps tại 26.1 MP Lên đến 3 fps tại 26.1 MP Lên đến 20 fps tại 26.1 MP cho up đến 32 Khung hình (JPEG) / 17 Khung hình (Raw) Lên đến 10 fps tại 26.1 MP cho up đến 81 Khung hình (JPEG) / 17 Khung hình (Raw) Lên đến 30 fps tại 16.6 MP cho up đến 26 Khung hình (JPEG) / 17 Khung hình (Raw) Lên đến 20 fps tại 16.6 MP cho up đến 53 Khung hình (JPEG) / 17 Khung hình (Raw) Lên đến 10 fps tại 16.6 MP cho up đến 95 Khung hình (JPEG) / 18 Khung hình (Raw) |
Lưu trong máy | Có |
Tự chụp | 2/10-giây trễ |
Video
Chế độ quay phim | MOV/H.264 DCI 4K (4096 x 2160) tại 23.976p / 24.00p / 25p / 29.97p [100 đến 200 Mb/s] UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.976p / 24.00p / 25p / 29.97p [100 đến 200 Mb/s] DCI 2K (2048 x 1080) tại 23.976p / 24.00p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p [100 đến 200 Mb/s] Full HD (1920 x 1080) tại 23.976p / 24.00p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p [100 đến 200 Mb/s] Full HD (1920 x 1080) tại 100p / 119.88p [200 Mb/s] |
Chế độ quay phim ghi ngoài | 4:2:2 10-Bit DCI 4K (4096 x 2160) tại 23.976p / 24.00p / 25p / 29.97p UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.976p / 24.00p / 25p / 29.97p DCI 2K (2048 x 1080) tại 23.976p / 24.00p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p Full HD (1920 x 1080) tại 23.976p / 24.00p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p Full HD (1920 x 1080) tại 100p / 120p |
Giới hạn quay phim | Lên đến 10 phút, 59 giây cho DCI 4K (4096 x 2160) Lên đến 10 phút cho UHD 4K (3840 x 2160) Lên đến 15 phút cho Full HD (1920 x 1080) Lên đến 6 phút cho Full HD (1920 x 1080) tại 100p / 120p |
Mã hóa video | NTSC/PAL |
Ghi âm | Micro sẵn (Stereo) Micro gắn rời |
Định dạng tệp âm thanh | Linear PCM (Stereo) |
Lấy nét
Kiểu lấy nét | Tự động và Lấy nét thủ công |
Chế độ lấy nét | Continuous-Servo AF (C), Lấy nét thủ công (M), Single-Servo AF (S) |
Số điểm lấy nét | Phát hiện pha: 425 |
Khung ngắm
Loại khung ngắm | Điện tử |
Kích thước khung ngắm | 0.39" |
Khung ngắm Độ phân giải | 2,360,000 chấm |
Độ bao phủ | 100% |
Tỉ lệ phóng đại | Xấp xỉ. 0.62x |
Màn hình
Kích thuớc | 3.0" |
Độ phân giải | 1,040,000 chấm |
Loại hiển thị | Cảm biến lật LCD |
Flash
Flash tích hợp | Có |
Chế độ flash | Tự động, Chỉ huy, First-Curtain Sync, Hi-Speed Sync, Thủ công, Tắt, Giây-Curtain Sync, Slow Sync, TTL Tự động |
Guide Number | 16.4' / 5 m tại ISO 100 |
Tốc độ đồng bộ tối đa | 1/180 Giây |
Hệ thống đèn flash chuyên dụng | TTL |
Kết nối flash ngoài | Hot Shoe, Máy tính trạm |
Giao diện
Phương tiện/Khe cắm thẻ nhớ | Một khe: SD/SDHC/SDXC (UHS-I) |
Kết nối | 2.5mm Sub-Mini, HDMI D (Micro), PC Sync Socket, USB Type-C (USB 3.0) |
Chế độ không dây | Wi-Fi Bluetooth |
GPS | Không |
Thông số vật lý
Pin | 1 x NP-W126S Có thể sạc lại Lithium-Ion, 7.2 VDC, 1260 mAh |
Kích thước (W x H x D) | 118.4 x 82.8 x 46.8 mm |
Trọng lượng | 383 g (Thân máy với Pin và Thẻ nhớ/Bộ nhớ) |
Thông tin hộp sản phẩm
Cân nặng | 2.6 lb |
Kích thước hộp (LxWxH) | 8 x 7 x 5" |
KẾT NỐI VỚI GIANG DUY ĐẠT CAMERA