Fujifilm X-T3

Tóm tắt sản phẩm:
- Cảm biến 26.1MP APS-C X-Trans BSI CMOS 4
- Chip xử lý X-Processor 4 với CPU Quad
- Quay video UHD 4K60; F-Log Gamma & 10-bit Out
- Hệ thống lấy nét tự động theo pha 2.16m
- Kính ngắm điện tử 0,75x 3,69m-Dot
- Màn hình cảm ứng LCD nghiêng 1.04m-Dot
- ISO 80-51200, chụp 30 fps
- Kết nối Bluetooth và Wi-Fi
- Miễn phí dán màn hình máy ảnh trọn đời
- Miễn phí vệ sinh ngoài máy ảnh, ống kính trọn đời
- Giao hàng thanh toán tận nơi (COD) từ 1 đến 5 ngày, ship toàn quốc
- Hỗ trợ thu mua trao đổi thiết bị giá tốt nhất
- Đã có máy ảnh Fujifilm X-T3 để trải nghiệm tại Hà Nội
- Bảo hành: 24 tháng Body & 18 Tháng Lens (chính hãng Fujifilm VIỆT NAM)
Quà tặng khi mua hàng Mới:
- Mua kèm L-plate cho máy ảnh Fujifilm X-T3 X-T2 giá 350.000đ
- Tặng nút bấm chụp
- Dây đeo tay máy ảnh bất kì
- Dán màn hình cường lực
Phụ kiện đi kèm:
- Hộp, máy ảnh Fujifilm X-T3, pin, dây đeo vai, dây sạc, nắp body, sách HDSD, thẻ bảo hành.
Xem thêm:
Tổng quan Fujifilm X-T3
Sau 2 năm xuất hiện trên thị trường, chiếc máy ảnh Fujifilm X-T2 được cộng đồng nhiếp ảnh yêu mến đã có sản phẩm kế nhiệm.
Fujifilm đã chính thức giới thiệu máy ảnh X-T3 tiếp nối phiên bản X-T2. Với chu kỳ sản phẩm 2 năm, X-T3 đem đến nhiều cải tiến như việc trang bị cảm biến BSI-CMOS X-Trans hoàn toàn mới, đồng thời đem đến khả năng quay phim 4K/60fps, cải thiện khả năng kết nối với USB-C 3.1.
Cảm biến trên Máy ảnh X-T3 thuộc thế hệ thứ 4 của dòng X-Trans với cải tiến ấn tượng nhất ở công nghệ back illuminated kết hợp cùng cấu trúc X-Trans quen thuộc của Fujifilm đã phát triển từ X-Pro1 (2012). Cảm biến 26.1 MP không sử dụng bộ lọc low-pass, kết hợp với vi xử lý hình ảnh X-Processor 4 thế hệ mới cải thiện tốc độ gấp 3 lần so với X-Processor Pro (trên X-H1). Cảm biến BSI cũng đem lại chất lượng hình ảnh tốt hơn khi chụp tại những môi trường ánh sáng yếu.
Vi xử lý hình ảnh mới cho phép X-T3 tích hợp bộ lọc màu Film Simulation đơn sắc có khả năng tuỳ chỉnh, có mặt ở chế độ Monochrome tiêu chuẩn cũng như ACROS. Hiệu ứng màu Color Chrome Effect trên chiếc GFX 50S cũng được trang bị lần đầu tiên trên dòng X-Series.
Fujifilm X-T3 cải tiến hệ thống lấy nét nhờ cảm biến mới, trong đó tăng cường thêm 100 điểm lấy nét so với X-T3 là 425 điểm. Hãng cho biết cảm biến có 2.160.000 điểm ảnh nhận diện theo pha, nhiều hơn 4 lần so với X-T2. Cùng với vi xử lý mới, máy cũng hỗ trợ lấy nét nhận diện theo mắt trong chế độ AF-C, cũng như tăng tốc độ nhận diện khuôn mặt hơn trước.
Kính ngắm điện tử trên X-T3 có cùng độ phân giải với X-H1 với 3,69 triệu điểm ảnh với độ phóng đại 0.75x, cùng với tần số đáp ứng đạt 100 fps với độ trễ 0,005 giây. tính năng chụp liên tục 11 khung hình / giây sẽ được đáp ứng mà không cần đến grip mở rộng.
Một cải tiến nổi bật khác là chế độ Sports Viewfinder, X-T3 có thể chụp được những bức ảnh 16.6 MP (tỉ lệ cắt khung hình 1.25x) với tốc độ chụp 30 khung hình / giây mà không bị hiện tượng chớp đen (back out). Nhờ vậy người chụp dễ dàng theo dõi được chủ thể trên khung hình, phù hợp cho việc chụp chuyển động nhanh.
Máy ảnh Fujifilm X-T3 đem đến tính năng Pre-Shoot sử dụng với màn trập điện tử. Máy sẽ tự chụp lại nhiều bức ảnh khi người dùng nhấn nửa nút chụp và ghi vào bộ nhớ khi người dùng bấm chụp hoàn toàn.
Thiết kế thân máy của X-T3 về cơ bản giống X-T2 với hệ thống điều khiển tương tự. Đáng chú ý là phần màn hình LCD được Thiết kế xoay và gập linh hoạt hơn. Khi cầm máy theo chiều dọc, màn hình có thể gập lên xuống tương đương với vị trí trái/phải khi cầm máy theo chiều ngang. Đây cũng là màn hình cảm ứng với độ phân giải 1,04 triệu điểm ảnh.
Fujifilm đầu tư mạnh vào tính năng quay phim trên X-T3 khi trang bị khả năng ghi hình 4K/60fps 4:2:0 sub-sampling 10-bits vào thẻ nhớ và xuất tín hiệu 4:2:2 ra HDMI. Khả năng khử nhiễu được cải thiện ở dải ISO lên đến 12.800 cũng như mức chỉnh ISO khi quay ở chế độ F-log được mở rộng từ 800 - 6.400. Ngoài ra tính năng video cũng tương thích với chuẩn HDR Hybrid Log Gamma khi được nâng cấp firmware mới vào cuối năm 2018.
Fujifilm X-T3 bắt đầu được bán ra từ ngày 20/09/2018 với mức giá tham khảo khoảng 1.500 USD, thấp hơn 100 USD so với X-T2 vào thời điểm ra mắt.
Thông số kỹ thuật Fujifilm X-T3
Một vài hình ảnh được chụp từ chiếc Fujifilm X-T3:
Thông số kỹ thuật Fujifilm X-T3
Hình ảnh
Ngàm ống kính | FUJIFILM X |
Loại cảm biến | 23.5 x 15.6 mm (APS-C) CMOS |
Độ phân giải cảm biến | Hiệu dụng: 26.1 Megapixel (6240 x 4160) |
Tỉ lệ crop | 1.5x |
Tỷ lệ khung hình | 1:1, 3:2, 16:9 |
Định dạng tệp ảnh | JPEG, Raw |
Độ sâu bit màu | 14-Bit |
Ổn định hình ảnh | Không có |
Quản lý phơi sáng
Độ nhạy sáng | Tự động, 160 đến 12800 (Mở rộng: 80 đến 51200) |
Tốc độ màn trập | Màn trập cơ học 1/8000 đến 900 giây Màn trập điện tử 1/32000 đến 900 giây Điện tử Trước Curtain Shutter 0 đến 60 phút trong Bulb Mode |
Phương pháp đo sáng | Trung bình, Trung bình phần trung tâm, Đa khu vực, Đơn điểm |
Chế độ phơi sáng | Ưu tiên khẩu độ, Thủ công, Lập trình, Ưu tiên tốc độ |
Bù phơi sáng | -5 đến +5 EV (1/3 EV Steps) |
Cân bằng trắng | Tự động nhận dạng khung cảnh, Nhiệt độ màu, Tự đặt, Fine, Huỳnh quang (Trắng mát), Huỳnh quang (Ánh sáng ban ngày), Huỳnh quang (Trắng ấm), Đèn sợi đốt, Bóng râm, Dưới nước |
Chụp liên tục | Lên đến 11 fps tại 26.1 MP cho up đến 145 Khung hình (JPEG) / 42 Khung hình (Raw) Lên đến 8 fps tại 26.1 MP cho up đến 200 Khung hình (JPEG) / 49 Khung hình (Raw) Lên đến 5.7 fps tại 26.1 MP cho Không giới hạn Khung hình (JPEG) / 62 Khung hình (Raw) Lên đến 30 fps tại 16.6 MP cho up đến 60 Khung hình (JPEG) / 35 Khung hình (Raw) Lên đến 20 fps tại 16.6 MP cho up đến 114 Khung hình (JPEG) / 37 Khung hình (Raw) Lên đến 10 fps tại 16.6 MP cho up đến 500 Khung hình (JPEG) / 48 Khung hình (Raw) |
Lưu trong máy | Có |
Tự chụp | 2/10-giây trễ |
Video
Chế độ quay phim | MOV/H.265 4:2:0 10-Bit DCI 4K (4096 x 2160) tại 23.976p / 24.00p / 25p / 29.97p [100 đến 400 Mb/s] DCI 4K (4096 x 2160) tại 50p / 59.94p [100 đến 200 Mb/s] UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.976p / 24.00p / 25p / 29.97p [100 đến 400 Mb/s] UHD 4K (3840 x 2160) tại 50p / 59.94p [100 đến 200 Mb/s] DCI 2K (2048 x 1080) tại 23.976p / 24.00p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p [50 đến 200 Mb/s] Full HD (1920 x 1080) tại 23.976p / 24.00p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p [50 đến 200 Mb/s] MOV/H.264 4:2:0 8-Bit DCI 4K (4096 x 2160) tại 23.976p / 24.00p / 25p / 29.97p [100 đến 400 Mb/s] DCI 4K (4096 x 2160) tại 50p / 59.94p [100 đến 200 Mb/s] UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.976p / 24.00p / 25p / 29.97p [100 đến 400 Mb/s] UHD 4K (3840 x 2160) tại 50p / 59.94p [100 đến 200 Mb/s] DCI 2K (2048 x 1080) tại 23.976p / 24.00p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p [50 đến 200 Mb/s] Full HD (1920 x 1080) tại 23.976p / 24.00p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p [50 đến 200 Mb/s] |
Chế độ quay phim ghi ngoài | 4:2:2 10-Bit DCI 4K (4096 x 2160) tại 23.976p / 24.00p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.976p / 24.00p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p DCI 2K (2048 x 1080) tại 23.976p / 24.00p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p Full HD (1920 x 1080) tại 23.976p / 24.00p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p |
Giới hạn quay phim | Lên đến 29 phút, 59 giây |
Mã hóa video | NTSC/PAL |
Ghi âm | Micro sẵn (Stereo) Micro gắn rời |
Định dạng tệp âm thanh | Linear PCM (Stereo) |
Lấy nét
Kiểu lấy nét | Tự động và Lấy nét thủ công |
Chế độ lấy nét | Continuous-Servo AF (C), Lấy nét thủ công (M), Single-Servo AF (S) |
Số điểm lấy nét | Phát hiện pha: 2160000 |
Khung ngắm
Loại khung ngắm | Điện tử |
Kích thước khung ngắm | 0.5" |
Độ phân giải khung ngắm | 3,690,000 chấm |
Điểm mắt | 23 mm |
Độ bao phủ | 100% |
Tỉ lệ phóng đại | Xấp xỉ. 0.75x |
Điều chỉnh độ cận | -4 đến +2 |
Màn hình
Kích thuớc | 3.0" |
Độ phân giải | 1,040,000 chấm |
Loại hiển thị | Cảm biến lật LCD |
Flash
Flash tích hợp | Không |
Chế độ flash | Tự động, Chỉ huy, First-Curtain Sync, Hi-Speed Sync, Thủ công, Tắt, Giây-Curtain Sync, Slow Sync, TTL Tự động |
Tốc độ đồng bộ tối đa | 1/250 Giây |
Hệ thống đèn flash chuyên dụng | TTL |
Kết nối flash ngoài | Hot Shoe, Máy tính trạm |
Giao diện
Phương tiện/Khe cắm thẻ nhớ | Hai khe: SD/SDHC/SDXC (UHS-II) |
Kết nối | 2.5mm Sub-Mini, 3.5mm Headphone, 3.5mm Microphone, HDMI D (Micro), PC Sync Socket, USB Type-C (USB 3.0) |
Chế độ không dây | Wi-Fi |
GPS | Không |
Môi trường
Nhiệt độ hoạt động | 14 đến 104°F / -10 đến 40°C |
Độ ẩm hoạt động | 10 đến 80% |
Thông số vật lý
Pin | 1 x NP-W126S Có thể sạc lại Lithium-Ion |
Kích thước (W x H x D) | 5.2 x 3.7 x 2.3" / 132.5 x 92.8 x 58.8 mm |
Trọng lượng | 1.19 lb / 539 g (Thân máy với Pin và Thẻ nhớ/Bộ nhớ) |
Thông tin hộp sản phẩm
Cân nặng | 3.2 lb |
Kích thước hộp (LxWxH) | 8 x 6.5 x 5.5" |