Fujifilm GFX 50S

- Cảm biến CMOS 51.4 MP
- Bộ xử lý hình ảnh X Processor Pro
- Ống ngắm điện tử 3.69 triệu điểm
- LCD 3.2” 2.36M điểm ảnh xoay lật
- Ngàm G với kích thước lớn hơn
- Hệ thống AF 425 điểm
- Dải ISO: ISO100 - 12800 mở rộng đến 102400
- Sử dụng thẻ: SD/ SDHC/ SDXC
- Bảo hành: 24 tháng (chính hãng)
Quyền lợi cho khách hàng khi mua Fujifilm GFX 50S:
- Hỗ trợ đặc biệt bởi chuyên viên 25 năm kinh nghiệm và kĩ thuật viên từ Fujifilm
- Tư vấn chuyên sâu và HDSD trong quá trình sử dụng
- Được tham gia CLB Fujifilm Medium format GFX với nhiều hoạt động.
- Chế độ bảo hành đặc biệt 24 tháng
- Được mượn máy thay thế khi bảo hành
- Luôn có sẵn máy Fujifilm GFX 50s để trải nghiệm tại Showroom Hà Nội
Tổng quan Fujifilm GFX 50S
Fujifilm cho biết họ đang phát triển máy ảnh Medium Format kỹ thuật số GFX 50s với cảm biến 51.4MP. Chiếc máy ảnh này được phát triển dựa trên công nghệ Mirrorless và được trang bị ngàm G-mount hoàn toàn mới. Sau thời gian dài ngừng sản xuất máy ảnh Medium format (máy phim), Fujifilm đã trở lại với những thiết bị được phát triển dựa trên kinh nghiệm tích luỹ lâu năm.
Nhìn từ ngoài, chiếc máy ảnh này có ngoại hình như một chiếc X-Pro2 phóng to. Máy có cổng kết nối ở mặt trên để gắn EVF hoặc các phụ kiện khác. Mặt sau của máy là màn hình LCD với cơ chế xoay lật như X-T2, bao gồm lật lên xuống và lật ngang. Fujifilm cho biết GFX 50S sẽ được trang bị khả năng chống chịu nước văng, chống bụi bẩn, hoạt động ở -10°C,... để người dùng tự do sáng tác trong những điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
Bên trong máy, chúng ta có thể thấy cảm biến Medium format với độ phân giải 51.4MP với kích thước 43.8 x 32.9mm, khá tương đồng với độ phân giải của Haselblad X1D hay Pentax 645Z. Fujifilm cho biết cảm biến này do chính kỹ sư của Fujifilm Thiết kế với kích thước lớn gấp 1.7 lần cảm biến Full Frame. Chip xử lý bên trong máy, rất bất ngờ, chính là chip X-Processor Pro đang được tích hợp trên X-Pro2 và X-T2.
Fujifilm cho biết lý do phải làm mirrorless là vì hãng muốn thu gọn kích thước và giảm thiểu những chấn động gây ra bởi gương lật. Vì ảnh chụp ra có số lượng điểm ảnh rất lớn nên chỉ một rung động nhỏ cũng sẽ ảnh hưởng đến chất lượng của ảnh thành phẩm. Chưa hết, những tính toàn của Fujifilm cho thấy việc sử dụng gương lật còn làm thất thoát 15% độ phân giải.
Thế mạnh của Fujifilm là họ đã làm máy ảnh Medium format từ những năm 1960, vì thế họ có nhiều kinh nghiệm về mặt hình ảnh và cả quang học. Chính vì thế khi giới thiệu GFX 50s, Fujifilm cũng giải quyết vấn đề về ống kính với với hệ thống 6 ống kính GF mới:
Nguồn: TinhTe
Thông số kỹ thuật Fujifilm GFX 50S
Hình ảnh
Ngàm ống kính | FUJIFILM G |
Loại cảm biến | 43.8 x 32.9 mm (Medium Format) CMOS |
Độ phân giải cảm biến | Hiệu dụng: 51.4 Megapixel (8256 x 6192) |
Tỷ lệ khung hình | 1:1, 3:2, 4:3, 5:4, 7:6, 16:9, 65:24 |
Định dạng tệp ảnh | JPEG, Raw, TIFF |
Độ sâu bit màu | 14-Bit |
Ổn định hình ảnh | Không có |
Quản lý phơi sáng
Độ nhạy sáng | Tự động, 100 đến 12800 (Mở rộng: 50 đến 102400) |
Shutter Type | Focal Plane Shutter |
Tốc độ màn trập | Màn trập cơ học 1/4000 đến 4s trong chế độ Lập trình 1/4000 đến 60 phút 0 đến 60 phút trong chế độ Bulb 0 đến 60 phút trong chế độ Time Màn trập điện tử 1/16000 đến 4s trong chế độ Lập trình 1/16000 đến 60 phút 0 đến 60 phút trong chế độ Bulb 0 đến 60 phút trong chế độ Time Điện tử Trước Curtain Shutter 1/4000 đến 4s trong chế độ Lập trình 1/4000 đến 60 phút 0 đến 60 phút trong chế độ Bulb 0 đến 60 phút trong chế độ Time |
Phương pháp đo sáng | Trung bình, Trung bình phần trung tâm, Đa khu vực, Đơn điểm |
Chế độ phơi sáng | Ưu tiên khẩu độ, Thủ công, Lập trình, Ưu tiên tốc độ |
Bù phơi sáng | -5 đến +5 EV (1/3 EV Steps) |
Cân bằng trắng | Tự động nhận dạng khung cảnh, Nhiệt độ màu, Tự đặt, Ánh sáng ban ngày, Huỳnh quang (Trắng mát), Huỳnh quang (Ánh sáng ban ngày), Huỳnh quang (Trắng ấm), Đèn sợi đốt, Bóng râm, Dưới nước |
Chụp liên tục | Lên đến 3 fps cho up đến 13 Khung hình (Raw) / Không giới hạn Khung hình (JPEG) |
Lưu trong máy | Có |
Tự chụp | 2/10-giây trễ |
Video
Chế độ quay phim | MOV/H.264/MPEG-4 Full HD (1920 x 1080) tại 23.976p / 24.00p / 25p / 29.97p [36 Mb/s] HD (1280 x 720) tại 23.976p / 24.00p / 25p / 29.97p [18 Mb/s] |
Giới hạn quay phim | Lên đến 30 phút |
Mã hóa video | NTSC/PAL |
Ghi âm | Micro sẵn (Stereo) Micro gắn rời |
Định dạng tệp âm thanh | Linear PCM (Stereo) |
Lấy nét
Kiểu lấy nét | Tự động và Lấy nét thủ công |
Chế độ lấy nét | Continuous-Servo AF (C), Lấy nét thủ công (M), Single-Servo AF (S) |
Số điểm lấy nét | Phát hiện tương phản: 117 |
Khung ngắm
Loại khung ngắm | Điện tử (OLED) |
Kích thước khung ngắm | 0.5" |
Khung ngắm Độ phân giải | 3,690,000 chấm |
Điểm mắt | 23 mm |
Độ bao phủ | 100% |
Tỉ lệ phóng đại | Xấp xỉ. 0.85x |
Điều chỉnh độ cận | -4 đến +2 |
Màn hình
Kích thuớc | 3.2" |
Độ phân giải | 2,360,000 chấm |
Loại hiển thị | Cảm biến lật LCD |
Flash
Flash tích hợp | Không |
Chế độ flash | First-Curtain Sync, Hi-Speed Sync, Thủ công, Tắt, Rear Sync, Slow Sync/Red-Eye Reduction, TTL Tự động |
Tốc độ đồng bộ tối đa | 1/125 Giây |
Hệ thống đèn flash chuyên dụng | TTL |
Kết nối flash ngoài | Hot Shoe, Máy tính trạm |
Giao diện
Phương tiện/Khe cắm thẻ nhớ | Hai khe: SD/SDHC/SDXC (UHS-II) |
Kết nối | 2.5mm Sub-Mini, 3.5mm Headphone, 3.5mm Microphone, DC Input, HDMI D (Micro), USB Micro-B (USB 3.0) |
Chế độ không dây | Wi-Fi |
GPS | Không |
Môi trường
Nhiệt độ hoạt động | 14 đến 104°F / -10 đến 40°C |
Độ ẩm hoạt động | 10 đến 80% |
Thông số vật lý
Pin | 1 x NP-T125 Có thể sạc lại Lithium-Ion (Xấp xỉ 400 lần chụp) |
Kích thước (W x H x D) | 147.5 x 94.2 x 91.4 mm |
Trọng lượng | 2 lb / 920 g (Thân máy với Khung ngắm) 1.8 lb / 825 g (Thân máy với Pin) 1.6 lb / 740 g (Chỉ thân máy) |
Thông tin hộp sản phẩm
Cân nặng | 2,38 kg |
Kích thước hộp (LxWxH) | 23,5 x 22,7 x 19,5 cm |
KẾT NỐI VỚI GIANG DUY ĐẠT CAMERA