Canon EOS R5

- Cảm biến CMOS full-frame 45MP
- Bộ xử lý hình ảnh DIGIC X
- Video 8K30 Raw và 4K120 10-bit
- Ổn định hình ảnh 5 trục cảm biến-Shift
- Chụp 12 hình / giây (màn trập cơ)
- Chụp 20 hình / giây (màn trập đện tử)
- Chế độ Dual Pixel CMOS AF II với 1053 điểm lấy nét
- Màn hình OLED EVF 0,5 inch 5,76 triệu chấm
- Màn hình cảm ứng LCD đa góc 3.2 inch
- Bám nét đối tượng với Deep Learning
- 02 khe cắm thẻ nhớ CFexpress và SD UHS-II
- Bán trả góp lãi suất thấp
- Miễn phí dán màn hình máy ảnh trọn đời
- Miễn phí vệ sinh ngoài máy ảnh, ống kính trọn đời
- Giao hàng thanh toán tận nơi (COD) từ 1 đến 5 ngày, ship toàn quốc
- Hỗ trợ thu mua trao đổi thiết bị giá tốt nhất
- Hướng dẫn Sử dụng tiếng Việt máy ảnh Canon EOS Canon EOS R5
Bảo Hành: 06 Tháng (New) & 24 Tháng (chính hãng LBM)
Tổng quan Canon EOS R5
Canon EOS R5 là sản phẩm đã được Canon nhá hàng từ tháng 2 năm nay, với những cấu hình cao nhất mà hãng có thể làm được trong một chiếc máy ảnh không gương lật. Máy có cảm biến Full-frame 45MP và bộ xử lý ảnh Digic X đã có mặt trong 1DX Mark III, giúp máy có kả năng quay video 8K RAW ở 30fps, 10-bit 4:2:2 và 4K ở tốc độ lên tới 120fps; kèm theo đó là chụp 20 hình trên giây ở độ phân giải cao nhất - đều là những cấu hình vượt trội so với những dòng máy EOS R trước đây của Canon cũng như các đối thủ khác trên thị trường.
Máy sẽ có hệ thống lấy nét Dual Pixel CMOS AF II phủ 100% khung hình, trong đó có 1,053 điểm vùng lấy nét có thể chọn. Canon nói rằng hãng đã tinh chỉnh để thuật toán lấy nét bên trong EOS R5 trở nên mạnh mẽ nhất, dù bạn có dùng trong chế độ lấy nét thông thường, lấy nét mặt hay lấy nét mắt (nay đã hỗ trợ cả động vật như chó, mèo và chim).
Canon R5 cũng sẽ có hệ thống chống rung 5 trục cho cảm biến (IBIS) đầu tiên của Canon, khi hoạt động cùng với những ống kính có chống rung của ngàm RF thì sẽ đem đến chống rung lên tới 9 bước. Cuối cùng về mặt Thiết kế, máy có ống ngắm OLED EVF 5.76 triệu điểm, tần số 120Hz, màn hình chính 2.1 triệu điểm xoay lật đa hướng, một màn hình phụ thể hiện thông số trên đỉnh, 2 cổng thẻ (1 CFExpress và 1 SD UHS-II), cổng tai nghe và mic, HDMI, kết nối Wifi và Bluetooth tích hợp.
Nguồn: GenK
Thông số kỹ thuật Canon EOS R5
Hình ảnh
Ngàm ống kính | Canon RF |
Loại cảm biến | 36 x 24 mm (Full-Frame) CMOS |
Độ phân giải cảm biến | Thực tế: 47.1 Megapixel Hiệu dụng: 45 Megapixel (8192 x 5464) |
Tỉ lệ crop | Không có |
Tỷ lệ khung hình | 1:1, 3:2, 4:3, 16:9 |
Định dạng tệp ảnh | JPEG, Raw |
Độ sâu bit màu | 14-Bit |
Ổn định hình ảnh | Sensor-Shift, 5 trục |
Quản lý phơi sáng
Độ nhạy sáng | Tự động, 100 đến 51200 (Mở rộng: 100 đến 102400) |
Tốc độ màn trập | Màn trập cơ học 1/8000 đến 30 giây Điện tử Trước Curtain Shutter 1/8000 đến 30 giây Màn trập điện tử 1/8000 đến 0.5 giây |
Phương pháp đo sáng | Trung bình phần trung tâm, Evaluative, Partial, Đơn điểm |
Chế độ phơi sáng | Ưu tiên khẩu độ, Thủ công, Lập trình, Ưu tiên tốc độ |
Bù phơi sáng | -3 đến +3 EV (1/3, 1/2 EV Steps) |
Khoảng đo sáng | -3 đến 20 EV |
Cân bằng trắng | Tự động, Trời mây, Nhiệt độ màu, Tự đặt, Ánh sáng ban ngày, Flash, Huỳnh quang (White), Bóng râm, Tungsten |
Chụp liên tục | Màn trập cơ học Lên đến 12 fps tại 45 MP cho up đến 180 Khung hình (Raw) / 350 Khung hình (JPEG) Màn trập điện tử Lên đến 20 fps tại 45 MP cho up đến 83 Khung hình (Raw) / 170 Khung hình (JPEG) |
Lưu trong máy | Có |
Tự chụp | 2/10-giây trễ |
Video
Chế độ quay phim | Raw 12-Bit DCI 8K (8192 x 4320) tại 23.976p / 24.00p / 25p / 29.97p [2600 Mb/s] H.265 4:2:2 10-Bit DCI 8K (8192 x 4320) tại 23.976p / 24.00p / 25p / 29.97p [680 đến 1300 Mb/s] UHD 8K (7680 x 4320) tại 23.976p / 25p / 29.97p [680 đến 1300 Mb/s] DCI 4K (4096 x 2160) tại 23.976p / 24.00p / 25p / 29.97p / 59.94p / 100p / 119.88p [170 đến 1880 Mb/s] UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.976p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p / 100p / 119.88p [170 đến 1880 Mb/s] Full HD (1920 x 1080) tại 23.976p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p [28 đến 230 Mb/s] H.264 4:2:0 8-Bit DCI 8K (8192 x 4320) tại 23.976p / 24.00p / 25p / 29.97p [470 đến 1300 Mb/s] UHD 8K (7680 x 4320) tại 23.976p / 25p / 29.97p [470 đến 1300 Mb/s] DCI 4K (4096 x 2160) tại 23.976p / 24.00p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p / 100p / 119.88p [120 đến 1880 Mb/s] UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.976p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p / 100p / 119.88p [120 đến 1880 Mb/s] Full HD (1920 x 1080) tại 23.976p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p [12 đến 180 Mb/s] |
Chế độ quay phim ghi ngoài | 4:2:2 10-Bit DCI 4K (4096 x 2160) up đến 59.94p UHD 4K (3840 x 2160) up đến 59.94p |
Giới hạn quay phim | Lên đến 29 phút, 59 giây |
Mã hóa video | NTSC/PAL |
Ghi âm | Micro sẵn (Stereo) Micro gắn rời |
Định dạng tệp âm thanh | AAC, Linear PCM |
Lấy nét
Kiểu lấy nét | Tự động và Lấy nét thủ công |
Chế độ lấy nét | Continuous-Servo AF (C), Lấy nét thủ công (M), Single-Servo AF (S) |
Số điểm lấy nét | Phát hiện pha: 1053 |
Độ nhạy lấy nét tự động | -6 đến +20 EV |
Khung ngắm
Loại khung ngắm | Điện tử (OLED) |
Kích thước khung ngắm | 0.5" |
Khung ngắm Độ phân giải | 5,760,000 chấm |
Điểm mắt | 23 mm |
Độ bao phủ | 100% |
Tỉ lệ phóng đại | Xấp xỉ. 0.76x |
Điều chỉnh độ cận | -4 đến +2 |
Màn hình
Kích thuớc | 3.2" |
Độ phân giải | 2,100,000 chấm |
Loại hiển thị | Free-Angle Cảm biến lật LCD |
Flash
Flash tích hợp | Không |
Tốc độ đồng bộ tối đa | 1/250 Giây |
Bù flash | -3 đến +3 EV (1/3, 1/2 EV Steps) |
Hệ thống đèn flash chuyên dụng | eTTL |
Kết nối flash ngoài | Hot Shoe |
Giao diện
Phương tiện/Khe cắm thẻ nhớ | Slot 1: CFexpress Type B Slot 2: SD/SDHC/SDXC (UHS-II) |
Kết nối | USB Type-C (USB 3.1), HDMI D (Micro), 3.5mm Headphone, 3.5mm Microphone |
Chế độ không dây | Wi-Fi Bluetooth |
GPS | Không |
Môi trường
Nhiệt độ hoạt động | 32 đến 104°F / 0 đến 40°C |
Độ ẩm hoạt động | 0 đến 85% |
Thông số vật lý
Pin | 1 x LP-E6NH Có thể sạc lại Lithium-Ion |
Kích thước (W x H x D) | 138 x 97.5 x 88 mm |
Trọng lượng | 738 g (Thân máy với Pin và Thẻ nhớ/Bộ nhớ) |
Thông tin hộp sản phẩm
Cân nặng | 3.1 lb |
Kích thước hộp (LxWxH) | 11.1 x 9 x 6" |
KẾT NỐI VỚI GIANG DUY ĐẠT CAMERA