Sony Alpha A9 Mark II

Tốc độ chụp cực nhanh không chớp đen blackout-free
- Chụp liên tục 20 hình / giây với màn trập điện tử
- Chụp liên tục 10 hình / giây với màn trập cơ, tăng cường chống rung
- Khả năng bám nét nâng cao với thuật toán AF tinh chỉnh
- 693 điểm lấy nét theo pha bao phủ toàn bộ khung hình
- Lấy nét mắt thời gian thực EYE-AF (người / động vật, tĩnh và phim)
- Lấy nét theo dõi thời gian thực Realtime Tracking EYE AF
Cảm biến Full-frame cho chất lượng hình ảnh cao
- ISO lên đến 204800, ghi RAW 14 bit, tái tạo tông màu chuẩn
- LAN 1000BASE-T (truyền tốc độ cao với chức năng truyền FTP đa năng)
- Kết nối Wifi 5G Hz (kết nối đáng tin cậy hơn cho phép truyền tốc độ cao, ổn định)
- Ghi nhớ giọng nói
- Tính năng chuyển đổi và gắn thẻ của ứng dụng trực tuyến hỗ trợ chuyển file nhanh sang điện thoại thông minh
- Chức năng sao lưu cài đặt camera mở rộng để sao lưu cài đặt qua FTP
Khả năng và độ tin cậy chuyên nghiệp
- Thiết kế thân máy và nút bấm thuận tiện hơn.
- Nâng cấp Thiết kế chống bụi và chống ẩm tốt hơn.
- Cổng USB-C
- Khe (UHS-II x2)
- Miễn phí vệ sinh ngoài máy ảnh, ống kính & Dán màn hình trọn đời máy
- Hỗ trợ Bán trả góp qua HDsaison & Thẻ tín dụng Ngân hàng VISA, Mastercard, JCB
- Từ 03/05/2022 đến 03/10/2022: trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng
- Giao hàng thanh toán tận nơi (COD) từ 1 đến 5 ngày, ship toàn quốc
- Hỗ trợ thu mua trao đổi thiết bị giá tốt nhất.
Ưu Đãi:
Tặng thêm 1 năm bảo hành mở rộng
Áp dụng khi mua máy từ ngày 06/12/2021 đến ngày 31/03/2022
Tổng quan Sony Alpha A9 Mark II
Sony tiếp tục làm mới phân khúc máy ảnh mirrorless cao cấp nhất của hãng bằng việc giới thiệu thế hệ tiếp theo của dòng A9 sau 2 năm ra mắt. Sony A9 II thực tế không phải là một bản nâng cấp đột phá vì những gì mà A9 hiện tại đang có vẫn được Sony cập nhật tính năng thông qua các bản cập nhật firmware.
Là sản phẩm hướng đến nhóm nhiếp ảnh chuyên dụng, A9 II hướng đến việc chụp ảnh tốc độ cao nhờ trải nghiệm chụp ảnh không bị chớp đen, giúp việc nắm bắt đối tượng chuyển động dễ dàng hơn. A9 II cũng là chiếc máy sở hữu công nghệ cảm biến ảnh tiên tiến nhất của Sony là Stacked BSI-CMOS. Cùng với phần cứng, máy có khả năng chụp và lưu ảnh nhanh hơn bất kỳ dòng máy A7 nào hiện có.
Những thay đổi trên A9 II so với A9 có thể kể đến bao gồm:
- Năng cấp bộ xử lý hình ảnh BIONZ X mới
- Hai khe thẻ nhớ SD của máy đều hỗ trợ giao thức UHS-II, hỗ trợ thẻ tốc độ truy xuất cao hơn 300 MB/s
- Số điểm lấy nét theo pha được tăng lên 693 điểm so với 425 điểm của A9 so với lúc giới thiệu. (Firmware 5.0 của A9 mới có 693 điểm phase-detection AF)
- Chế độ tự động hoàn toàn (AUTO) mở rộng ISO từ 6.400 lên 12.800 cho cả chụp lẫn quay phim
- Tốc độ chụp màn trập cơ tăng từ 5 fps lên 10 fps
- Kết nối Wi-Fi sử dụng chuẩn 802.11ac trên băng tần 5 GHz gia tăng tốc độ truyền tải dữ liệu so với chuẩn 802.11n 2.4 GHz
- Kết nối mạng LAN 1 Gb (1000BASE-T)
- Tối ưu thời gian dùng pin, tăng thêm khoảng 20 tấm ảnh chụp qua viewfinder hay 40 ảnh chụp qua LCD (chuẩn CIPA).
- Nặng hơn 120 g so với A9 (678 g so với 558 g, gồm pin và thẻ nhớ), kích thuớc các chiều tăng hơn một chút nên sẽ dùng báng cầm dọc VG-C4EM của A7R IV (thay vì VG-C3EM của A9)
Ngoại hình của máy được hoàn thiện chắc chắn hơn khiến tổng thể khối lượng máy tăng hơn 120 g so với A9. Sony sử dụng phím đa chiều (hay gọi là joystick) với hoa văn nổi đem lại cảm giác sử dụng êm tay hơn. Nút chỉnh thông số phía sau làm nổi lên phía trên cạnh máy. Vòng chỉnh phơi sáng EV +/- có thêm nút khoá cố định.
Cảm biến 24.3 MP của A9 II với công nghệ Stacked BSI-CMOS tích hợp bộ nhớ đệm bên trong được xử lý dữ liệu bởi engine tốc độ cao trước khi đưa đến bộ xử lý hình ảnh chính là BIONZ X. Bộ xử lý hình ảnh cũng được tăng lực nhờ chip Front-end LSI.
Hệ thống lấy nét tiếp tục được Sony cải tiến trên dòng máy cao cấp này. A9 II được trang bị hệ thống nhận diện 693 điểm lấy nét và tất cả đều là điểm theo pha. Hệ thống có khả năng tính toán lấy nét, phơi sáng (AF/AE) lên đến 60 hình / giây và chụp được 20 khung hình / giây nhờ màn trập điện tử đạt tốc độ 1/32.000 giây. Tốc độ màn trập cơ của A9 II được tăng lên gấp đôi so với sản phẩm tiền nhiệm.
Ngoài ra, màn trập điện tử với chế độ chụp không tiếng động có thể triệt tiêu hiện tượng chớp đen, thường xảy ra với máy dòng thấp hay với DSLR khi lật gương. Đây cũng là đặc trưng của dòng máy A9 mà mới đây Sony trang bị cho dòng máy compact là RX100 VII.
Những trang bị tiện dụng trên A9 còn bao gồm màn hình cảm ứng WhiteMagic 3” độ phân giải 1.440k nét và chi tiết hơn so với dòng A7. Màn hình cảm ứng tương tự các máy ảnh Alpha mirrorless gần đây.
Sony cũng trang bị thêm một khe cắm thẻ nhớ SD chuẩn UHS-II nên người dùng không cần quan tâm khe nào là UHS-I hay UHS-II nữa. Cổng LAN của máy nâng cấp lên tốc độ 1 Gb, Wi-Fi lên chuẩn 802.11ac (5 GHz), USB-C lên chuẩn 3.2 gen 1.
A9 vẫn chưa có khả năng quay 4K chuẩn 60 fps bitrate cao hơn 100 Mbps hay quay phim slow-motion 960 fps. Và có lẽ đây là chiếc máy Alpha cuối cùng trong đợt ra mắt sản phẩm năm 2019. Anh em chờ đợi 4K@60fps cho Alpha thì sẽ còn tiếp tục chờ nữa.
Theo: Tinhte
Thông số kỹ thuật Sony Alpha A9 Mark II
Hình ảnh
Ngàm ống kính | Sony E |
Loại cảm biến | 35.6 x 23.8 mm (Full-Frame) CMOS |
Độ phân giải cảm biến | Thực tế: 28.3 Megapixel Hiệu dụng: 24.2 Megapixel (6000 x 4000) |
Tỉ lệ crop | Không có |
Tỷ lệ khung hình | 1:1, 3:2, 4:3, 16:9 |
Định dạng tệp ảnh | JPEG, Raw |
Độ sâu bit màu | 14-Bit |
Ổn định hình ảnh | Sensor-Shift, 5 trục |
Quản lý phơi sáng
Độ nhạy sáng | Tự động, 100 đến 51200 (Mở rộng: 50 đến 204800) |
Tốc độ màn trập | Màn trập cơ học 1/8000 đến 30 giây Bulb Mode Màn trập điện tử 1/32000 đến 30 giây Bulb Mode |
Phương pháp đo sáng | Trung bình phần trung tâm, Highlight Weighted, Đa khu vực, Đơn điểm |
Chế độ phơi sáng | Ưu tiên khẩu độ, Thủ công, Lập trình, Ưu tiên tốc độ |
Bù phơi sáng | -5 đến +5 EV (1/3, 1/2 EV Steps) |
Khoảng đo sáng | -3 đến 20 EV |
Cân bằng trắng | Tự động, Trời mây, Nhiệt độ màu, Tự đặt, Ánh sáng ban ngày, Flash, Huỳnh quang (Trắng mát), Huỳnh quang (Trắng ban ngày), Huỳnh quang (Ánh sáng ban ngày), Huỳnh quang (Trắng ấm), Đèn sợi đốt, Bóng râm, Dưới nước |
Chụp liên tục | Lên đến 20 fps tại 24.2 MP cho đến 239 Khung hình (Raw) / 361 Khung hình (JPEG) Lên đến 10 fps tại 24.2 MP cho đến 239 Khung hình (Raw) / 361 Khung hình (JPEG) |
Lưu trong máy | Có |
Tự chụp | 2/5/10-giây trễ |
Video
Chế độ quay phim | XAVC S UHD 4K (3840 x 2160) tại 24.00p / 25p / 29.97p [60 đến 100 Mb/s] Full HD (1920 x 1080) tại 24.00p / 25p / 29.97p / 50p / 59.94p / 100p / 119.88p [50 đến 100 Mb/s] AVCHD Full HD (1920 x 1080) tại 50i/59.94i [17 đến 24 Mb/s] |
Chế độ quay phim ghi ngoài | 4:2:2 8-Bit UHD 4K (3840 x 2160) tại 24.00p / 25p / 29.97p Full HD (1920 x 1080) tại 24.00p / 50i/50p / 59.94i/59.94p |
Mã hóa video | NTSC/PAL |
Ghi âm | Micro sẵn (Stereo) Micro gắn rời (Stereo) |
Định dạng tệp âm thanh | AC3, Dolby Số 2ch, Linear PCM |
Lấy nét
Kiểu lấy nét | Tự động và Lấy nét thủ công |
Chế độ lấy nét | Continuous-Servo AF (C), Lấy nét thủ công trực tiếp (DMF), Lấy nét thủ công (M), Single-Servo AF (S) |
Số điểm lấy nét | Phát hiện pha: 693 Phát hiện tương phản: 425 |
Độ nhạy lấy nét tự động | -3 đến +20 EV |
Khung ngắm
Loại khung ngắm | Điện tử (OLED) |
Kích thước khung ngắm | 0.5" |
Độ phân giải khung ngắm | 3,686,400 chấm |
Điểm mắt | 23 mm |
Độ bao phủ | 100% |
Tỉ lệ phóng đại | Xấp xỉ. 0.78x |
Điều chỉnh độ cận | -4 đến +3 |
Màn hình
Kích thuớc | 3.0" |
Độ phân giải | 1,440,000 chấm |
Loại hiển thị | Cảm biến lật LCD |
Flash
Flash tích hợp | Không |
Chế độ flash | Tự động, Fill Flash, Hi-Speed Sync, Tắt, Rear Sync, Red-Eye Reduction, Slow Sync, Chế độ không dây |
Tốc độ đồng bộ tối đa | 1/250 Giây |
Bù flash | -3 đến +3 EV (1/3, 1/2 EV Steps) |
Hệ thống đèn flash chuyên dụng | P-TTL |
Kết nối flash ngoài | Hot Shoe, Máy tính trạm |
Giao diện
Phương tiện/Khe cắm thẻ nhớ | Hai khe: SD/SDHC/SDXC (UHS-II) |
Kết nối | 3.5mm Microphone, 3.5mm Headphone, HDMI D (Micro), USB Type-C (USB 3.1), PC Sync Socket |
Chế độ không dây | Wi-Fi Bluetooth |
GPS | Không |
Môi trường
Nhiệt độ hoạt động | 32 đến 104°F / 0 đến 40°C |
Thông số vật lý
Pin | 1 x NP-FZ100 Có thể sạc lại Lithium-Ion, 7.2 VDC, 2280 mAh (Xấp xỉ. 500 lần chụp) |
Kích thước (W x H x D) | 5.07 x 3.8 x 3.05" / 128.9 x 96.4 x 77.5 mm |
Trọng lượng | 1.49 lb / 678 g (Thân máy với Pin và Thẻ nhớ / Bộ nhớ) |
Thông tin hộp sản phẩm
Cân nặng | 3.395 lb |
Kích thước hộp (LxWxH) | 9.6 x 6.1 x 5.6" |
KẾT NỐI VỚI GIANG DUY ĐẠT CAMERA